Trang chủ Vần O
Vần O
O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất...
Mã bệnh ICD 10 O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất tương xứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31: Biến chứng xác định của đa thai
Mã bệnh ICD 10 O31: Biến chứng xác định của đa thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.0: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương...
Mã bệnh ICD 10 O33.0: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương chậu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.0: Thai giấy
Mã bệnh ICD 10 O31.0: Thai giấy. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn...
Mã bệnh ICD 10 O33.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn bộ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O29.1: Biến chứng tim của gây mê trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O29.1: Biến chứng tim của gây mê trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.2: Biến chứng hệ thống thần kinh trung ương của gây mê trong khi...
Mã bệnh ICD 10 O29.2: Biến chứng hệ thống thần kinh trung ương của gây mê trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.3: Phản ứng ngộ độc do gây tê tại chỗ trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O29.3: Phản ứng ngộ độc do gây tê tại chỗ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong khi...
Mã bệnh ICD 10 O29.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.5: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong...
Mã bệnh ICD 10 O29.5: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.6: Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O29.6: Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.8: Biến chứng khác của gây mê trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O29.8: Biến chứng khác của gây mê trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.9: Các biến chứng khác của gây mê trong khi có thai chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 O29.9: Các biến chứng khác của gây mê trong khi có thai chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O30: Đa thai
Mã bệnh ICD 10 O30: Đa thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O30.0: Song thai
Mã bệnh ICD 10 O30.0: Song thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O28.4: Dấu hiệu X quang bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám...
Mã bệnh ICD 10 O28.4: Dấu hiệu X quang bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O30.1: Thai ba
Mã bệnh ICD 10 O30.1: Thai ba. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O28.5: Dấu hiệu nhiễm sắc thể và di truyền bất thường ở bà mẹ...
Mã bệnh ICD 10 O28.5: Dấu hiệu nhiễm sắc thể và di truyền bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O30.2: Thai tư
Mã bệnh ICD 10 O30.2: Thai tư. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O28.8: Dấu hiệu bất thường khác ở bà mẹ phát hiện khi khám thai
Mã bệnh ICD 10 O28.8: Dấu hiệu bất thường khác ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén