Trang chủ Vần O
Vần O
O34.3: Chăm sóc bà mẹ bị hở eo tử cung
Mã bệnh ICD 10 O34.3: Chăm sóc bà mẹ bị hở eo tử cung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O34.4: Chăm sóc bà mẹ có các bất thường khác ở cổ tử cung
Mã bệnh ICD 10 O34.4: Chăm sóc bà mẹ có các bất thường khác ở cổ tử cung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O34.5: Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường khác của tử cung có...
Mã bệnh ICD 10 O34.5: Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường khác của tử cung có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O34.6: Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm đạo
Mã bệnh ICD 10 O34.6: Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm đạo. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O34.7: Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm hộ và tầng sinh...
Mã bệnh ICD 10 O34.7: Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm hộ và tầng sinh môn. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.2: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị...
Mã bệnh ICD 10 O31.2: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị chết lưu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.3: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo dưới
Mã bệnh ICD 10 O33.3: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo dưới. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.8: Biến chứng xác định khác do đa thai
Mã bệnh ICD 10 O31.8: Biến chứng xác định khác do đa thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hay nghi ngờ bất...
Mã bệnh ICD 10 O32: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hay nghi ngờ bất thường. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.0: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai không ổn định
Mã bệnh ICD 10 O32.0: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai không ổn định. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.1: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mông
Mã bệnh ICD 10 O32.1: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mông. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.2: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi ngang hay ngôi chếch
Mã bệnh ICD 10 O32.2: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi ngang hay ngôi chếch. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.3: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mặt, ngôi trán và ngôi thóp trước
Mã bệnh ICD 10 O32.3: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mặt, ngôi trán và ngôi thóp trước. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.4: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi đầu cao lỏng khi đủ tháng
Mã bệnh ICD 10 O32.4: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi đầu cao lỏng khi đủ tháng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.5: Chăm sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai...
Mã bệnh ICD 10 O32.5: Chăm sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai có ngôi bất thường. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.6: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai chờm vệ
Mã bệnh ICD 10 O32.6: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai chờm vệ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.8: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác
Mã bệnh ICD 10 O32.8: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.9: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O32.9: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất...
Mã bệnh ICD 10 O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất tương xứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31: Biến chứng xác định của đa thai
Mã bệnh ICD 10 O31: Biến chứng xác định của đa thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ