Trang chủ Vần N

Vần N

N95: Rối loạn mãn kinh và rối loạn chu mãn kinh

Mã bệnh ICD 10 N95: Rối loạn mãn kinh và rối loạn chu mãn kinh. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N95.0: Chảy máu sau mãn kinh

Mã bệnh ICD 10 N95.0: Chảy máu sau mãn kinh. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N95.1: Tình trạng mãn kinh nữ

Mã bệnh ICD 10 N95.1: Tình trạng mãn kinh nữ. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N95.2: Viêm teo âm đạo sau mãn kinh

Mã bệnh ICD 10 N95.2: Viêm teo âm đạo sau mãn kinh. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N91.0: Vô kinh nguyên phát

Mã bệnh ICD 10 N91.0: Vô kinh nguyên phát. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N91.1: Vô kinh thứ phát

Mã bệnh ICD 10 N91.1: Vô kinh thứ phát. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N91.2: Vô kinh, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 N91.2: Vô kinh, không đặc hiệu. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N91.3: Thiểu kinh nguyên phát

Mã bệnh ICD 10 N91.3: Thiểu kinh nguyên phát. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N91.4: Thiểu kinh thứ phát

Mã bệnh ICD 10 N91.4: Thiểu kinh thứ phát. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N91.5: Thiểu kinh không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 N91.5: Thiểu kinh không đặc hiệu. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N92: Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều

Mã bệnh ICD 10 N92: Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N92.0: Kinh nguyệt nhiều và hay xuất hiện với chu kỳ đều

Mã bệnh ICD 10 N92.0: Kinh nguyệt nhiều và hay xuất hiện với chu kỳ đều. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N92.1: Kinh nguyệt nhiều và hay xảy ra với chu kỳ không đều

Mã bệnh ICD 10 N92.1: Kinh nguyệt nhiều và hay xảy ra với chu kỳ không đều. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N92.2: Rong kinh lúc dậy thì

Mã bệnh ICD 10 N92.2: Rong kinh lúc dậy thì. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N92.3: Chảy máu lúc rụng trứng

Mã bệnh ICD 10 N92.3: Chảy máu lúc rụng trứng. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N92.4: Chảy máu nặng lúc tiền mãn kinh

Mã bệnh ICD 10 N92.4: Chảy máu nặng lúc tiền mãn kinh. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N90.7: Nang âm hộ

Mã bệnh ICD 10 N90.7: Nang âm hộ. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N92.5: Kinh nguyệt không đều khác

Mã bệnh ICD 10 N92.5: Kinh nguyệt không đều khác. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N90.8: Biến đổi không do viêm xác định khác của âm hộ và tầng...

Mã bệnh ICD 10 N90.8: Biến đổi không do viêm xác định khác của âm hộ và tầng sinh môn. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ

N92.6: Kinh nguyệt không đều, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 N92.6: Kinh nguyệt không đều, không đặc hiệu. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N80-N98 Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ