Trang chủ Vần M
Vần M
M79.3: Viêm mô mỡ dưới da, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M79.3: Viêm mô mỡ dưới da, không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M76.8: Các bệnh điểm bám gân – dây chằng khác ở chi dưới, không...
Mã bệnh ICD 10 M76.8: Các bệnh điểm bám gân - dây chằng khác ở chi dưới, không kể bàn chân. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M79.4: Phì đại mỡ vùng bánh chè
Mã bệnh ICD 10 M79.4: Phì đại mỡ vùng bánh chè. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M76.9: Bệnh điểm bám gân dây chằng chi dưới không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M76.9: Bệnh điểm bám gân dây chằng chi dưới không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77: Các bệnh điểm bám gân – dây chằng khác
Mã bệnh ICD 10 M77: Các bệnh điểm bám gân - dây chằng khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.0: Viêm điểm bám gân lồi cầu trong xương cánh tay
Mã bệnh ICD 10 M77.0: Viêm điểm bám gân lồi cầu trong xương cánh tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.1: Viêm điểm bám gân lồi cầu ngoài xương cánh tay
Mã bệnh ICD 10 M77.1: Viêm điểm bám gân lồi cầu ngoài xương cánh tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.2: Viêm quanh khớp cổ tay
Mã bệnh ICD 10 M77.2: Viêm quanh khớp cổ tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.3: Gai Xương gót
Mã bệnh ICD 10 M77.3: Gai Xương gót. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.4: Đau xương đốt bàn chân
Mã bệnh ICD 10 M77.4: Đau xương đốt bàn chân. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.5: Các bệnh điểm bám gân – dây chằng bàn chân khác
Mã bệnh ICD 10 M77.5: Các bệnh điểm bám gân - dây chằng bàn chân khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.8: Các bệnh điểm bám gân – dây chằng khác, không được xếp loại...
Mã bệnh ICD 10 M77.8: Các bệnh điểm bám gân - dây chằng khác, không được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.9: Bệnh điểm bám gân – dây chằng không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M77.9: Bệnh điểm bám gân - dây chằng không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M79: Bệnh khác của mô mềm, chưa xếp loại mục khác
Mã bệnh ICD 10 M79: Bệnh khác của mô mềm, chưa xếp loại mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M79.0: Bệnh thấp khớp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M79.0: Bệnh thấp khớp, không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M76.5: Viêm gân bánh chè
Mã bệnh ICD 10 M76.5: Viêm gân bánh chè. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M79.1: Đau cơ
Mã bệnh ICD 10 M79.1: Đau cơ. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75: Tổn thương vai
Mã bệnh ICD 10 M75: Tổn thương vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.0: Viêm bao hoạt dịch co thắt khớp vai
Mã bệnh ICD 10 M75.0: Viêm bao hoạt dịch co thắt khớp vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.1: Hội chứng bao gân xoay
Mã bệnh ICD 10 M75.1: Hội chứng bao gân xoay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm