Trang chủ Vần M
Vần M
M31.7: Viêm đa động mạch vi thể
Mã bệnh ICD 10 M31.7: Viêm đa động mạch vi thể. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M31.8: Các bệnh viêm mạch đặc hiệu hoại tử khác
Mã bệnh ICD 10 M31.8: Các bệnh viêm mạch đặc hiệu hoại tử khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M31.9: Viêm mạch hoại tử không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M31.9: Viêm mạch hoại tử không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M32: Lupus ban đỏ hệ thống
Mã bệnh ICD 10 M32: Lupus ban đỏ hệ thống. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M32.0: Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống do thuốc
Mã bệnh ICD 10 M32.0: Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống do thuốc. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M32.1†: Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng
Mã bệnh ICD 10 M32.1†: Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M32.8: Các dạng khác của Lupus ban đỏ hệ thống
Mã bệnh ICD 10 M32.8: Các dạng khác của Lupus ban đỏ hệ thống. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M32.9: Lupus ban đỏ hệ thống không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M32.9: Lupus ban đỏ hệ thống không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M33: Viêm da cơ
Mã bệnh ICD 10 M33: Viêm da cơ. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M33.0: Viêm da cơ trẻ em
Mã bệnh ICD 10 M33.0: Viêm da cơ trẻ em. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M33.1: Các bệnh viêm da cơ khác
Mã bệnh ICD 10 M33.1: Các bệnh viêm da cơ khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M31.2: Bệnh u hạt ác tính dòng giữa
Mã bệnh ICD 10 M31.2: Bệnh u hạt ác tính dòng giữa. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M33.2: Viêm đa cơ
Mã bệnh ICD 10 M33.2: Viêm đa cơ. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M31.3: Bệnh u hạt Wegener
Mã bệnh ICD 10 M31.3: Bệnh u hạt Wegener. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M33.9: Viêm da cơ không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M33.9: Viêm da cơ không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M31.4: Hội chứng quai động mạch chủ [Takayasu]
Mã bệnh ICD 10 M31.4: Hội chứng quai động mạch chủ [Takayasu]. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M34: Xơ cứng toàn thể
Mã bệnh ICD 10 M34: Xơ cứng toàn thể. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống
M25.6: cứng khớp, không xếp loại ở mục khác
Mã bệnh ICD 10 M25.6: cứng khớp, không xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
M25.7: Gai xương
Mã bệnh ICD 10 M25.7: Gai xương. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
M25.8: Các bệnh khớp đặc hiệu khác
Mã bệnh ICD 10 M25.8: Các bệnh khớp đặc hiệu khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp