Trang chủ Vần I
Vần I
I97.2: Hội chứng phù hạch bạch huyết sau cắt bỏ tuyến vú
Mã bệnh ICD 10 I97.2: Hội chứng phù hạch bạch huyết sau cắt bỏ tuyến vú. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I88.9: Viêm hạch bạch huyết không đặc hiệu, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I88.9: Viêm hạch bạch huyết không đặc hiệu, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I97.8: Rối loạn hệ tuần hoàn khác sau phẫu thuật, không phân loại nơi...
Mã bệnh ICD 10 I97.8: Rối loạn hệ tuần hoàn khác sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I89: Rối loạn mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không nhiễm trùng khác
Mã bệnh ICD 10 I89: Rối loạn mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không nhiễm trùng khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I89.0: Phù bạch huyết, không phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I89.0: Phù bạch huyết, không phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I89.1: Viêm mạch bạch huyết
Mã bệnh ICD 10 I89.1: Viêm mạch bạch huyết. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I89.8: Rối loạn mạch bạch huyết và hạch bạch huyết xác định khác không...
Mã bệnh ICD 10 I89.8: Rối loạn mạch bạch huyết và hạch bạch huyết xác định khác không do nhiễm trùng. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I89.9: Rối loạn mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không do nhiễm trùng,...
Mã bệnh ICD 10 I89.9: Rối loạn mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không do nhiễm trùng, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I87: Rối loạn khác của tĩnh mạch
Mã bệnh ICD 10 I87: Rối loạn khác của tĩnh mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I87.0: Hội chứng sau huyết khối
Mã bệnh ICD 10 I87.0: Hội chứng sau huyết khối. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I87.1: Ép tĩnh mạch
Mã bệnh ICD 10 I87.1: Ép tĩnh mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I84.7: Trĩ gây huyết khối không chẩn đoán
Mã bệnh ICD 10 I84.7: Trĩ gây huyết khối không chẩn đoán. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I87.2: Suy tĩnh mạch (mạn) (ngoại biên)
Mã bệnh ICD 10 I87.2: Suy tĩnh mạch (mạn) (ngoại biên). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I84.8: Trĩ không xác định, có biến chứng khác
Mã bệnh ICD 10 I84.8: Trĩ không xác định, có biến chứng khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I87.8: Rối loạn khác tĩnh mạch xác định khác
Mã bệnh ICD 10 I87.8: Rối loạn khác tĩnh mạch xác định khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I84.9: Trĩ không xác định, không biến chứng
Mã bệnh ICD 10 I84.9: Trĩ không xác định, không biến chứng. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I87.9: Rối loạn khác tĩnh mạch, không đặc hiệu khác
Mã bệnh ICD 10 I87.9: Rối loạn khác tĩnh mạch, không đặc hiệu khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I85: Dãn tĩnh mạch thực quản
Mã bệnh ICD 10 I85: Dãn tĩnh mạch thực quản. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I88: Viêm hạch bạch huyết không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I88: Viêm hạch bạch huyết không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I85.0: Dãn tĩnh mạch thực quản có chảy máu
Mã bệnh ICD 10 I85.0: Dãn tĩnh mạch thực quản có chảy máu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác