Trang chủ Vần I
Vần I
I95.0: Hạ huyết áp không rõ nguyên nhân
Mã bệnh ICD 10 I95.0: Hạ huyết áp không rõ nguyên nhân. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I95.1: Hạ huyết áp thế đứng
Mã bệnh ICD 10 I95.1: Hạ huyết áp thế đứng. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I95.2: Hạ huyết áp do thuốc
Mã bệnh ICD 10 I95.2: Hạ huyết áp do thuốc. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I95.8: Hạ huyết áp khác
Mã bệnh ICD 10 I95.8: Hạ huyết áp khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I95.9: Hạ huyết áp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I95.9: Hạ huyết áp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I97: Rối loạn hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, chưa phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I97: Rối loạn hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, chưa phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I88.0: Viêm hạch bạch huyết mạc treo không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I88.0: Viêm hạch bạch huyết mạc treo không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I97.0: Hội chứng sau mổ tim
Mã bệnh ICD 10 I97.0: Hội chứng sau mổ tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I85.9: Dãn tĩnh mạch thực quản không chảy máu
Mã bệnh ICD 10 I85.9: Dãn tĩnh mạch thực quản không chảy máu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I86: Dãn tĩnh mạch vị trí khác
Mã bệnh ICD 10 I86: Dãn tĩnh mạch vị trí khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I86.0: Dãn tĩnh mạch dưới lưỡi
Mã bệnh ICD 10 I86.0: Dãn tĩnh mạch dưới lưỡi. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I86.1: Túi dãn tĩnh mạch bìu
Mã bệnh ICD 10 I86.1: Túi dãn tĩnh mạch bìu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I86.2: Dãn tĩnh mạch chậu
Mã bệnh ICD 10 I86.2: Dãn tĩnh mạch chậu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I86.3: Dãn tĩnh mạch âm hộ
Mã bệnh ICD 10 I86.3: Dãn tĩnh mạch âm hộ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I86.4: Dãn tĩnh mạch dạ dày
Mã bệnh ICD 10 I86.4: Dãn tĩnh mạch dạ dày. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I86.8: Dãn tĩnh mạch ở vị trí xác định khác
Mã bệnh ICD 10 I86.8: Dãn tĩnh mạch ở vị trí xác định khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I87: Rối loạn khác của tĩnh mạch
Mã bệnh ICD 10 I87: Rối loạn khác của tĩnh mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I87.0: Hội chứng sau huyết khối
Mã bệnh ICD 10 I87.0: Hội chứng sau huyết khối. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I87.1: Ép tĩnh mạch
Mã bệnh ICD 10 I87.1: Ép tĩnh mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác
I84.7: Trĩ gây huyết khối không chẩn đoán
Mã bệnh ICD 10 I84.7: Trĩ gây huyết khối không chẩn đoán. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác