Trang chủ Vần I

Vần I

I62: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác

Mã bệnh ICD 10 I62: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I60.5: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch đốt sống

Mã bệnh ICD 10 I60.5: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch đốt sống. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I60.6: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch nội sọ khác

Mã bệnh ICD 10 I60.6: Xuất huyết dưới nhện từ động mạch nội sọ khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I60.7: Xuất huyết dưới màng nhện từ động mạch nội sọ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I60.7: Xuất huyết dưới màng nhện từ động mạch nội sọ, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I60.8: Xuất huyết dưới màng nhện khác

Mã bệnh ICD 10 I60.8: Xuất huyết dưới màng nhện khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I60.9: Xuất huyết dưới màng nhện, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I60.9: Xuất huyết dưới màng nhện, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I61: Xuất huyết nội sọ

Mã bệnh ICD 10 I61: Xuất huyết nội sọ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I61.0: Xuất huyết nội sọ tại bán cầu, vùng dưới vỏ

Mã bệnh ICD 10 I61.0: Xuất huyết nội sọ tại bán cầu, vùng dưới vỏ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I52.0*: Bệnh tim khác trong bệnh nhiễm trùng phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 I52.0*: Bệnh tim khác trong bệnh nhiễm trùng phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác

I50.0: Suy tim sung huyết

Mã bệnh ICD 10 I50.0: Suy tim sung huyết. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác

I52.1*: Bệnh tim khác trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác phân...

Mã bệnh ICD 10 I52.1*: Bệnh tim khác trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác

I50.1: Suy thất trái

Mã bệnh ICD 10 I50.1: Suy thất trái. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác

I52.8*: Bệnh tim khác trong bệnh khác, phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 I52.8*: Bệnh tim khác trong bệnh khác, phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác

I50.9: Suy tim, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I50.9: Suy tim, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác

I60: Xuất huyết dưới màng nhện

Mã bệnh ICD 10 I60: Xuất huyết dưới màng nhện. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I51: Biến chứng và bệnh lý được xác định là do bệnh tim mạch

Mã bệnh ICD 10 I51: Biến chứng và bệnh lý được xác định là do bệnh tim mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác

I60.0: Xuất huyết dưới màng nhện từ hành cảnh và chỗ chia nhánh động...

Mã bệnh ICD 10 I60.0: Xuất huyết dưới màng nhện từ hành cảnh và chỗ chia nhánh động mạch cảnh. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I51.0: Thông vách ngăn tim, mắc phải

Mã bệnh ICD 10 I51.0: Thông vách ngăn tim, mắc phải. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác

I51.1: Đứt dây chằng van tim, không có trong phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 I51.1: Đứt dây chằng van tim, không có trong phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác

I51.2: Đứt cơ nhú, không có trong phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 I51.2: Đứt cơ nhú, không có trong phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác