Trang chủ Vần H

Vần H

H80.0: Xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục làm bít tắc xốp...

Mã bệnh ICD 10 H80.0: Xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục làm bít tắc xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục bít lấp. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong

H80.1: Xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục làm bít tắc xốp...

Mã bệnh ICD 10 H80.1: Xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục làm bít tắc xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục bít lấp. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong

H80.2: Xốp xơ ốc tai

Mã bệnh ICD 10 H80.2: Xốp xơ ốc tai. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong

H80.8: Xốp xơ tai khác

Mã bệnh ICD 10 H80.8: Xốp xơ tai khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong

H74: Bệnh khác của tai giữa và xương chũm

Mã bệnh ICD 10 H74: Bệnh khác của tai giữa và xương chũm. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H70.2: Viêm xương đá

Mã bệnh ICD 10 H70.2: Viêm xương đá. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H74.0: Xơ nhĩ

Mã bệnh ICD 10 H74.0: Xơ nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H70.8: Viêm xương chũm khác và tình trạng liên quan

Mã bệnh ICD 10 H70.8: Viêm xương chũm khác và tình trạng liên quan. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H74.1: Bệnh tai giữa kết dính bệnh tai giữa dính

Mã bệnh ICD 10 H74.1: Bệnh tai giữa kết dính bệnh tai giữa dính. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H70.9: Viêm xương chũm, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H70.9: Viêm xương chũm, không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H74.2: Gián đoạn và trật khớp xương con của tai gián đoạn và trật...

Mã bệnh ICD 10 H74.2: Gián đoạn và trật khớp xương con của tai gián đoạn và trật khớp xương con. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H71: Cholesteatoma của tai giữa

Mã bệnh ICD 10 H71: Cholesteatoma của tai giữa. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H74.3: Những bất thường mắc phải khác của chuỗi xương con dị dạng xương...

Mã bệnh ICD 10 H74.3: Những bất thường mắc phải khác của chuỗi xương con dị dạng xương con mắc phải khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72: Thủng màng nhĩ

Mã bệnh ICD 10 H72: Thủng màng nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.0: Thủng màng nhĩ trung tâm

Mã bệnh ICD 10 H72.0: Thủng màng nhĩ trung tâm. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.1: Thủng màng nhĩ ở vị trí thượng nhĩ

Mã bệnh ICD 10 H72.1: Thủng màng nhĩ ở vị trí thượng nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.2: Thủng rìa màng nhĩ khác thủng màng nhĩ sát xương khác

Mã bệnh ICD 10 H72.2: Thủng rìa màng nhĩ khác thủng màng nhĩ sát xương khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.8: Thủng màng nhĩ khác

Mã bệnh ICD 10 H72.8: Thủng màng nhĩ khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.9: Thủng màng nhĩ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H72.9: Thủng màng nhĩ, không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H73: Bệnh khác của màng nhĩ

Mã bệnh ICD 10 H73: Bệnh khác của màng nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm