Trang chủ Vần H
Vần H
H90.5: Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp nhận không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H90.5: Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp nhận không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.6: Điếc hỗn hợp dẫn truyền và giác quan, hai bên điếc hỗn hợp...
Mã bệnh ICD 10 H90.6: Điếc hỗn hợp dẫn truyền và giác quan, hai bên điếc hỗn hợp hai bên. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H82*: Hội chứng chóng mặt trong bệnh phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 H82*: Hội chứng chóng mặt trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H90.7: Điếc hỗn hợp dẫn truyền và giác quan, một bên với sức nghe...
Mã bệnh ICD 10 H90.7: Điếc hỗn hợp dẫn truyền và giác quan, một bên với sức nghe không hạn chế bên tai kia điếc hỗn hợp một bên với sức nghe không hạn chế bên đối diện. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H75.8*: Những rối loạn đặc hiệu khác của tai giữa và xương chũm trong...
Mã bệnh ICD 10 H75.8*: Những rối loạn đặc hiệu khác của tai giữa và xương chũm trong các bệnh đã được phân loại nơi khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm
H80: Xốp xơ tai
Mã bệnh ICD 10 H80: Xốp xơ tai. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H80.0: Xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục làm bít tắc xốp...
Mã bệnh ICD 10 H80.0: Xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục làm bít tắc xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục bít lấp. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H80.1: Xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục làm bít tắc xốp...
Mã bệnh ICD 10 H80.1: Xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục làm bít tắc xốp xơ tai xâm lấn cửa sổ bầu dục bít lấp. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H80.2: Xốp xơ ốc tai
Mã bệnh ICD 10 H80.2: Xốp xơ ốc tai. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H80.8: Xốp xơ tai khác
Mã bệnh ICD 10 H80.8: Xốp xơ tai khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H80.9: Xơ nhĩ không đặc hiệu xốp xơ tai không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H80.9: Xơ nhĩ không đặc hiệu xốp xơ tai không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H81: Rối loạn chức năng tiền đình
Mã bệnh ICD 10 H81: Rối loạn chức năng tiền đình. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H81.0: Bệnh Ménière
Mã bệnh ICD 10 H81.0: Bệnh Ménière. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H81.1: Chóng mặt kịch phát lành tính
Mã bệnh ICD 10 H81.1: Chóng mặt kịch phát lành tính. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H81.2: Viêm thần kinh tiền đình
Mã bệnh ICD 10 H81.2: Viêm thần kinh tiền đình. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H74.4: Polip tai giữa
Mã bệnh ICD 10 H74.4: Polip tai giữa. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm
H81.3: Chóng mặt do nguyên nhân ngoại biên khác
Mã bệnh ICD 10 H81.3: Chóng mặt do nguyên nhân ngoại biên khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H74.8: Những rối loạn đặc hiệu khác của tai giữa và xương chũm
Mã bệnh ICD 10 H74.8: Những rối loạn đặc hiệu khác của tai giữa và xương chũm. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm
H81.4: Chóng mặt nguồn gốc trung ương
Mã bệnh ICD 10 H81.4: Chóng mặt nguồn gốc trung ương. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H74.9: Bệnh tai, những rối loạn ở tai giữa và xương chũm không đặc...
Mã bệnh ICD 10 H74.9: Bệnh tai, những rối loạn ở tai giữa và xương chũm không đặc hiệu những rối loạn ở tai giữa và xương chũm không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm