Trang chủ Vần H
Vần H
H93.0: Bệnh do thoái hóa và do mạch máu của tai
Mã bệnh ICD 10 H93.0: Bệnh do thoái hóa và do mạch máu của tai. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H93.1: Ù tai
Mã bệnh ICD 10 H93.1: Ù tai. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H93.2: Nhận thức thính giác bất thường khác. Tiếp nhận thính giác bất thường...
Mã bệnh ICD 10 H93.2: Nhận thức thính giác bất thường khác. Tiếp nhận thính giác bất thường khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H93.3: Rối loạn của thần kinh thính giác
Mã bệnh ICD 10 H93.3: Rối loạn của thần kinh thính giác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H83.0: Viêm mê nhĩ
Mã bệnh ICD 10 H83.0: Viêm mê nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H91: Nghe kém khác
Mã bệnh ICD 10 H91: Nghe kém khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H83.1: Rò mê nhĩ
Mã bệnh ICD 10 H83.1: Rò mê nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H91.0: Nghe kém do ngộ độc tai
Mã bệnh ICD 10 H91.0: Nghe kém do ngộ độc tai. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H83.2: Rối loạn chức năng mê nhĩ
Mã bệnh ICD 10 H83.2: Rối loạn chức năng mê nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H83.3: Ảnh hưởng tiếng ồn lên tai trong
Mã bệnh ICD 10 H83.3: Ảnh hưởng tiếng ồn lên tai trong. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H83.8: Bệnh tai trong, đặc hiệu bệnh tai trong đặc hiệu khác
Mã bệnh ICD 10 H83.8: Bệnh tai trong, đặc hiệu bệnh tai trong đặc hiệu khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H83.9: Bệnh tai trong, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H83.9: Bệnh tai trong, không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong
H90: Điếc dẫn truyền và điếc thần kinh giác quan điếc dẫn truyền và...
Mã bệnh ICD 10 H90: Điếc dẫn truyền và điếc thần kinh giác quan điếc dẫn truyền và tiếp nhận. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.0: Điếc dẫn truyền hai bên
Mã bệnh ICD 10 H90.0: Điếc dẫn truyền hai bên. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.1: Điếc dẫn truyền một bên với sức nghe không hạn chế bên đối...
Mã bệnh ICD 10 H90.1: Điếc dẫn truyền một bên với sức nghe không hạn chế bên đối diện. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.2: Điếc dẫn truyền không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H90.2: Điếc dẫn truyền không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.3: Điếc thần kinh hai bên điếc tiếp nhận hai bên
Mã bệnh ICD 10 H90.3: Điếc thần kinh hai bên điếc tiếp nhận hai bên. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.4: Điếc giác quan, một bên với sức nghe không hạn chế bên đối...
Mã bệnh ICD 10 H90.4: Điếc giác quan, một bên với sức nghe không hạn chế bên đối diện điếc tiếp nhận một bên với sức nghe không hạn chế bên đối diện. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.5: Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp nhận không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H90.5: Điếc thần kinh không đặc hiệu điếc tiếp nhận không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai
H90.6: Điếc hỗn hợp dẫn truyền và giác quan, hai bên điếc hỗn hợp...
Mã bệnh ICD 10 H90.6: Điếc hỗn hợp dẫn truyền và giác quan, hai bên điếc hỗn hợp hai bên. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai