Trang chủ Vần H
Vần H
H33.0: Bong võng mạc có vết rách
Mã bệnh ICD 10 H33.0: Bong võng mạc có vết rách. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H33.1: Tách lớp võng mạc và nang võng mạc
Mã bệnh ICD 10 H33.1: Tách lớp võng mạc và nang võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H33.2: Bong võng mạc thanh dịch
Mã bệnh ICD 10 H33.2: Bong võng mạc thanh dịch. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H33.3: Vết rách võng mạc không có bong
Mã bệnh ICD 10 H33.3: Vết rách võng mạc không có bong. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H31: Bệnh khác của hắc mạc
Mã bệnh ICD 10 H31: Bệnh khác của hắc mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H27.0: Không có thủy tinh thể
Mã bệnh ICD 10 H27.0: Không có thủy tinh thể. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H31.0: Sẹo hắc võng mạc
Mã bệnh ICD 10 H31.0: Sẹo hắc võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H27.1: Lệch thủy tinh thể
Mã bệnh ICD 10 H27.1: Lệch thủy tinh thể. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H31.1: thoái hóa hắc mạc
Mã bệnh ICD 10 H31.1: thoái hóa hắc mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H27.8: Bệnh thủy tinh thể xác định khác
Mã bệnh ICD 10 H27.8: Bệnh thủy tinh thể xác định khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H31.2: Loạn dưỡng hắc mạc di truyền
Mã bệnh ICD 10 H31.2: Loạn dưỡng hắc mạc di truyền. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H27.9: Bệnh thủy tinh thể, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H27.9: Bệnh thủy tinh thể, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H31.3: Xuất huyết và rách hắc mạc
Mã bệnh ICD 10 H31.3: Xuất huyết và rách hắc mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H28: Đục thủy tinh thể và bệnh của thủy tinh thể khác trong các...
Mã bệnh ICD 10 H28: Đục thủy tinh thể và bệnh của thủy tinh thể khác trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H28.0*: Đục thủy tinh thể do đái tháo đường (E10-E14 với ký tự thứ...
Mã bệnh ICD 10 H28.0*: Đục thủy tinh thể do đái tháo đường (E10-E14 với ký tự thứ tư chung la .3†). Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H28.1*: Đục thủy tinh thể trong các bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển...
Mã bệnh ICD 10 H28.1*: Đục thủy tinh thể trong các bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H28.2*: Đục thủy tinh thể trong bệnh khác phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 H28.2*: Đục thủy tinh thể trong bệnh khác phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H28.8*: Bệnh khác của thủy tinh thể trong các bệnh phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 H28.8*: Bệnh khác của thủy tinh thể trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H30: Viêm hắc võng mạc
Mã bệnh ICD 10 H30: Viêm hắc võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H30.0: Viêm hắc võng mạc khu trú
Mã bệnh ICD 10 H30.0: Viêm hắc võng mạc khu trú. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc