Trang chủ Vần H

Vần H

H34.0: Tắc động mạch võng mạc thóang qua

Mã bệnh ICD 10 H34.0: Tắc động mạch võng mạc thóang qua. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H34.1: Tắc động mạch trung tâm võng mạc

Mã bệnh ICD 10 H34.1: Tắc động mạch trung tâm võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H31.4: Bong hắc mạc

Mã bệnh ICD 10 H31.4: Bong hắc mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H34.2: Tắc động mạch võng mạc khác

Mã bệnh ICD 10 H34.2: Tắc động mạch võng mạc khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H28.0*: Đục thủy tinh thể do đái tháo đường (E10-E14 với ký tự thứ...

Mã bệnh ICD 10 H28.0*: Đục thủy tinh thể do đái tháo đường (E10-E14 với ký tự thứ tư chung la .3†). Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H28.1*: Đục thủy tinh thể trong các bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển...

Mã bệnh ICD 10 H28.1*: Đục thủy tinh thể trong các bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H28.2*: Đục thủy tinh thể trong bệnh khác phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H28.2*: Đục thủy tinh thể trong bệnh khác phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H28.8*: Bệnh khác của thủy tinh thể trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H28.8*: Bệnh khác của thủy tinh thể trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H30: Viêm hắc võng mạc

Mã bệnh ICD 10 H30: Viêm hắc võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H30.0: Viêm hắc võng mạc khu trú

Mã bệnh ICD 10 H30.0: Viêm hắc võng mạc khu trú. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H30.1: Viêm hắc võng mạc rải rác

Mã bệnh ICD 10 H30.1: Viêm hắc võng mạc rải rác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H30.2: Viêm thể mi sau

Mã bệnh ICD 10 H30.2: Viêm thể mi sau. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H30.8: Bệnh viêm hắc võng mạc khác

Mã bệnh ICD 10 H30.8: Bệnh viêm hắc võng mạc khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H30.9: Viêm hắc võng mạc, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H30.9: Viêm hắc võng mạc, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H31: Bệnh khác của hắc mạc

Mã bệnh ICD 10 H31: Bệnh khác của hắc mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H27.0: Không có thủy tinh thể

Mã bệnh ICD 10 H27.0: Không có thủy tinh thể. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H31.0: Sẹo hắc võng mạc

Mã bệnh ICD 10 H31.0: Sẹo hắc võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H27.1: Lệch thủy tinh thể

Mã bệnh ICD 10 H27.1: Lệch thủy tinh thể. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể

H31.1: thoái hóa hắc mạc

Mã bệnh ICD 10 H31.1: thoái hóa hắc mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H27.8: Bệnh thủy tinh thể xác định khác

Mã bệnh ICD 10 H27.8: Bệnh thủy tinh thể xác định khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể