Trang chủ Vần F
Vần F
F19.9: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma...
Mã bệnh ICD 10 F19.9: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và chất tác động tâm thần khác (Rối loạn tâm thần và hành vi không biệt định). Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F10-F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần
F23: Rối loạn loạn thần cấp và nhất thời
Mã bệnh ICD 10 F23: Rối loạn loạn thần cấp và nhất thời. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F20: Tâm thần phân liệt
Mã bệnh ICD 10 F20: Tâm thần phân liệt. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F23.0: Rối loạn loạn thần cấp đa dạng không có các triệu chứng của...
Mã bệnh ICD 10 F23.0: Rối loạn loạn thần cấp đa dạng không có các triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F20.0: Tâm thần phân liệt thể paranoid
Mã bệnh ICD 10 F20.0: Tâm thần phân liệt thể paranoid. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F20.1: Tâm thần phân liệt thể thanh xuân
Mã bệnh ICD 10 F20.1: Tâm thần phân liệt thể thanh xuân. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F20.2: Tâm thần phân liệt thể căng trương lực
Mã bệnh ICD 10 F20.2: Tâm thần phân liệt thể căng trương lực. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F20.3: Tâm thần phân liệt thể không biệt định
Mã bệnh ICD 10 F20.3: Tâm thần phân liệt thể không biệt định. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F20.4: Tâm thần phân liệt thể trầm cảm sau phân liệt
Mã bệnh ICD 10 F20.4: Tâm thần phân liệt thể trầm cảm sau phân liệt. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F20.5: Tâm thần phân liệt thể di chứng
Mã bệnh ICD 10 F20.5: Tâm thần phân liệt thể di chứng. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F20.6: Tâm thần phân liệt thể đơn thuần
Mã bệnh ICD 10 F20.6: Tâm thần phân liệt thể đơn thuần. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F20.8: Các thể tâm thần phân liệt khác
Mã bệnh ICD 10 F20.8: Các thể tâm thần phân liệt khác. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F20-F29 Tâm thần phân liệt, rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng
F17.9: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc lá (Rối...
Mã bệnh ICD 10 F17.9: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc lá (Rối loạn tâm thần và hành vi không biệt định). Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F10-F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần
F19.3: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma...
Mã bệnh ICD 10 F19.3: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và chất tác động tâm thần khác (Trạng thái cai). Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F10-F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần
F18: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ...
Mã bệnh ICD 10 F18: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ bay hơi. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F10-F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần
F19.4: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma...
Mã bệnh ICD 10 F19.4: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và chất tác động tâm thần khác (Trạng thái cai với mê sảng). Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F10-F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần
F18.0: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ...
Mã bệnh ICD 10 F18.0: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ bay hơi (Nhiễm độc cấp). Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F10-F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần
F19.5: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma...
Mã bệnh ICD 10 F19.5: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và chất tác động tâm thần khác (Rối loạn tâm thần). Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F10-F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần
F18.1: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ...
Mã bệnh ICD 10 F18.1: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ bay hơi (Sử dụng gây hại). Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F10-F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần
F19.6: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma...
Mã bệnh ICD 10 F19.6: Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và chất tác động tâm thần khác (Hội chứng quên). Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F10-F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần