Trang chủ Vần C
Vần C
C38.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tim, trung thất, màng phổi
Mã bệnh ICD 10 C38.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tim, trung thất, màng phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C33: U ác khí quản
Mã bệnh ICD 10 C33: U ác khí quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C39: U ác ở những vị trí khác và không rõ ràng của hệ...
Mã bệnh ICD 10 C39: U ác ở những vị trí khác và không rõ ràng của hệ hô hấp và cơ quan trong lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C34: U ác của phế quản và phổi
Mã bệnh ICD 10 C34: U ác của phế quản và phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C39.0: U ác của đường hô hấp trên, phần không xác định vị trí
Mã bệnh ICD 10 C39.0: U ác của đường hô hấp trên, phần không xác định vị trí. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C34.0: U ác của phế quản chính
Mã bệnh ICD 10 C34.0: U ác của phế quản chính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C39.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan hô hấp và...
Mã bệnh ICD 10 C39.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31.0: U ác của xoang hàm
Mã bệnh ICD 10 C31.0: U ác của xoang hàm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31.1: U ác của xoang sàng
Mã bệnh ICD 10 C31.1: U ác của xoang sàng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31.2: U ác của xoang trán
Mã bệnh ICD 10 C31.2: U ác của xoang trán. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31.3: U ác của xoang bướm
Mã bệnh ICD 10 C31.3: U ác của xoang bướm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31.8: U ác với tổn thương lan rộng của xoang phụ
Mã bệnh ICD 10 C31.8: U ác với tổn thương lan rộng của xoang phụ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31.9: U ác của xoang phụ, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C31.9: U ác của xoang phụ, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32: U ác thanh quản
Mã bệnh ICD 10 C32: U ác thanh quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.0: U ác của thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.0: U ác của thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.0: U ác của đường ruột phần không xác định vị trí
Mã bệnh ICD 10 C26.0: U ác của đường ruột phần không xác định vị trí. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.1: U ác vùng trên thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.1: U ác vùng trên thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.1: U ác tính ở lách
Mã bệnh ICD 10 C26.1: U ác tính ở lách. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.2: U ác vùng dưới thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.2: U ác vùng dưới thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hệ tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 C26.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hệ tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên