Trang chủ Vần C

Vần C

C61: U ác của tuyến tiền liệt

Mã bệnh ICD 10 C61: U ác của tuyến tiền liệt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C62: U ác của tinh hoàn

Mã bệnh ICD 10 C62: U ác của tinh hoàn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C62.0: U ác của tinh hoàn không xuống

Mã bệnh ICD 10 C62.0: U ác của tinh hoàn không xuống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C62.1: U ác của tinh hoàn đã xuống

Mã bệnh ICD 10 C62.1: U ác của tinh hoàn đã xuống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C62.9: U ác của tinh hoàn không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C62.9: U ác của tinh hoàn không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C63: U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không đặc hiệu...

Mã bệnh ICD 10 C63: U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không đặc hiệu khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C63.0: U ác của mào tinh

Mã bệnh ICD 10 C63.0: U ác của mào tinh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C57.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan sinh dục nữ

Mã bệnh ICD 10 C57.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan sinh dục nữ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C54.0: U ác của eo tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54.0: U ác của eo tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C57.9: U ác của cơ quan sinh dục nữ không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C57.9: U ác của cơ quan sinh dục nữ không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C54.1: U ác của nội mạc tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54.1: U ác của nội mạc tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C58: U ác của rau thai (nhau thai)

Mã bệnh ICD 10 C58: U ác của rau thai (nhau thai). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C54.2: U ác của cơ tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54.2: U ác của cơ tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C60: U ác của dương vật

Mã bệnh ICD 10 C60: U ác của dương vật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C54.3: U ác của đáy tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54.3: U ác của đáy tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C60.0: U da ác tính bao quy đầu

Mã bệnh ICD 10 C60.0: U da ác tính bao quy đầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C54.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thân tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thân tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C54.9: U ác của thân tử cung không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C54.9: U ác của thân tử cung không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C55: U ác tử cung phần không xác định vị trí

Mã bệnh ICD 10 C55: U ác tử cung phần không xác định vị trí. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C56: U ác buồng trứng

Mã bệnh ICD 10 C56: U ác buồng trứng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính