ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã bệnh V84.0 là gì? Chẩn đoán V84.0 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã V84.0 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã V84.0 là mã bệnh ICD 10 Lái xe chuyên dùng trong nông nghiệp (xe nông nghiệp) bị thương trong tai nạn giao thông.- Mã nhóm báo cáo BYT: 290
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: V84.0
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã V84.0 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã V84.0 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 V84.0 Lái xe chuyên dùng trong nông nghiệp (xe nông nghiệp) bị thương trong tai nạn giao thôngcó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã V84.0- Mã bệnh V84.0 là mã ICD 10 Lái xe chuyên dùng trong nông nghiệp (xe nông nghiệp) bị thương trong tai nạn giao thông
- V84.0 thuộc mã loại V84 là mã ICD 10 Người đi xe chuyên dùng sử dụng trong nông nghiệp bị thương trong Tai nạn giao thông (Tai nạn xe cộ)
- V84.0 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Tai nạn giao thông (Tai nạn xe cộ)
- V84.0 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 Tai nạn giao thông khác trên mặt đất
- V84.0 thuộc mã nhóm chính V01-X59 là mã ICD 10 Tai nạn
- V84.0 thuộc mã chương V01-Y98 là mã ICD 10 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
- V84.0 thuộc Chương XX - Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh V84.0 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code V84.0 is ICD 10 CM code for Driver of special agricultural vehicle injured in traffic accident- V84 is ICD 10 CM for Occupant of special vehicle mainly used in agriculture injured in transport accident
- V80-V89 is ICD 10 CM for Other land transport accidents
- V01-V99 is ICD 10 CM for Transport accidents
- V01-X59 is ICD 10 CM code for Accidents
- V01-Y98 is ICD 10 CM code for External causes of morbidity and mortality
- Chapter XX External causes of morbidity and mortality