N42.9: Biến đổi của tuyến tiền liệt, không đặc hiệu

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định Người lớn Nam giới

Mã bệnh N42.9 là gì? Chẩn đoán N42.9 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã N42.9 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã N42.9 là mã bệnh ICD 10 Biến đổi của tuyến tiền liệt, không đặc hiệu.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 219
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: N42.9

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã N42.9 ICD 10 cho bệnh nhân người lớn/trưởng thành (từ 15 - 124 tuổi).
  • Áp dụng mã N42.9 ICD 10 cho đối tượng Nam vì hầu như không thể áp dụng cho Nữ.

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã N42.9 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã N42.9 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã N42.9 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 N42.9 Biến đổi của tuyến tiền liệt, không đặc hiệucó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã N42.9
  • Mã bệnh N42.9 là mã ICD 10 Biến đổi của tuyến tiền liệt, không đặc hiệu
  • N42.9 thuộc mã loại N42 là mã ICD 10 Biến đổi khác của tuyến tiền liệt
  • N42.9 thuộc mã nhóm chính N40-N51 là mã ICD 10 Bệnh cơ quan sinh dục nam
  • N42.9 thuộc mã chương N00-N99 là mã ICD 10 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
  • N42.9 thuộc Chương XIV - Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh N42.9 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code N42.9 is ICD 10 CM code for Disorder of prostate, unspecified
  • N42 is ICD 10 CM for Other disorders of prostate
  • N40-N51 is ICD 10 CM code for Diseases of male genital organs
  • N00-N99 is ICD 10 CM code for Diseases of the genitourinary system
  • Chapter XIV Diseases of the genitourinary system
N42.9 ICD-10-CM Coding Rules
  • N42.9 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
  • N42.9 is applicable to adult patients aged 15 - 124 years inclusive.
  • N42.9 is applicable to male patients.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here