M12: Các bệnh khớp đặc hiệu khác

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã chưa xác định

Mã bệnh M12 là gì? Chẩn đoán M12 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã M12 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã M12 là mã bệnh ICD 10 Các bệnh khớp đặc hiệu khác.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 200
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: M12.-

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã M12 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã M12 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã M12 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 M12 Các bệnh khớp đặc hiệu kháccó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã M12
  • Mã bệnh M12 là mã ICD 10 Các bệnh khớp đặc hiệu khác
  • M12 thuộc mã loại M12 là mã ICD 10 Các bệnh khớp đặc hiệu khác
  • M12 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Viêm đa khớp
  • M12 thuộc mã nhóm chính M00-M25 là mã ICD 10 Bệnh khớp
  • M12 thuộc mã chương M00-M99 là mã ICD 10 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
  • M12 thuộc Chương XIII - Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh M12 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code M12 is ICD 10 CM code for Other specific arthropathies
  • M12 is ICD 10 CM for Other specific arthropathies
  • M05-M14 is ICD 10 CM for Inflammatory polyarthropathies
  • M00-M25 is ICD 10 CM code for Arthropathies
  • M00-M99 is ICD 10 CM code for Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
  • Chapter XIII Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
M12 ICD-10-CM Coding Rules
  • M12 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here