D75: Các bệnh máu và cơ quan tạo máu khác

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã chưa xác định

Mã bệnh D75 là gì? Chẩn đoán D75 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã D75 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã D75 là mã bệnh ICD 10 Các bệnh máu và cơ quan tạo máu khác.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 099
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: D75.-

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã D75 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã D75 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã D75 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 D75 Các bệnh máu và cơ quan tạo máu kháccó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã D75
  • Mã bệnh D75 là mã ICD 10 Các bệnh máu và cơ quan tạo máu khác
  • D75 thuộc mã loại D75 là mã ICD 10 Các bệnh máu và cơ quan tạo máu khác
  • D75 thuộc mã nhóm chính D70-D77 là mã ICD 10 Các bệnh khác của máu và cơ quan tạo máu
  • D75 thuộc mã chương D50-D89 là mã ICD 10 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
  • D75 thuộc Chương III - Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh D75 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code D75 is ICD 10 CM code for Other diseases of blood and blood-forming organs
  • D75 is ICD 10 CM for Other diseases of blood and blood-forming organs
  • D70-D77 is ICD 10 CM code for Other diseases of blood and blood-forming organs
  • D50-D89 is ICD 10 CM code for Diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism
  • Chapter III Diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism
D75 ICD-10-CM Coding Rules
  • D75 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here