Trang chủ Vần T
Vần T
D50.9: Thiếu máu thiếu sắt không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 D50.9: Thiếu máu thiếu sắt không đặc hiệu. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D51: Thiếu máu do thiếu vitamin B12
Mã bệnh ICD 10 D51: Thiếu máu do thiếu vitamin B12. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D51.0: Thiếu máu thiếu vitamin B12 do thiếu yếu tố nội
Mã bệnh ICD 10 D51.0: Thiếu máu thiếu vitamin B12 do thiếu yếu tố nội. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D51.1: Thiếu vitamin B12 do giảm hấp thu chọn lọc vitamin B12 kèm theo...
Mã bệnh ICD 10 D51.1: Thiếu vitamin B12 do giảm hấp thu chọn lọc vitamin B12 kèm theo đái protein. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D51.2: Thiếu Transcobalamin II
Mã bệnh ICD 10 D51.2: Thiếu Transcobalamin II. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D51.3: Thiếu máu thiếu vitamin B12 khác do dinh dưỡng
Mã bệnh ICD 10 D51.3: Thiếu máu thiếu vitamin B12 khác do dinh dưỡng. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D51.9: Thiếu máu thiếu vitamin B12 không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 D51.9: Thiếu máu thiếu vitamin B12 không đặc hiệu. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D52: Thiếu máu do chế độ dinh dưỡng
Mã bệnh ICD 10 D52: Thiếu máu do chế độ dinh dưỡng. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D52.0: Thiếu máu thiếu folate do chế độ dinh dưỡng
Mã bệnh ICD 10 D52.0: Thiếu máu thiếu folate do chế độ dinh dưỡng. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D52.1: Thiếu máu thiếu folate do thuốc
Mã bệnh ICD 10 D52.1: Thiếu máu thiếu folate do thuốc. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D52.9: Thiếu máu thiếu folate không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 D52.9: Thiếu máu thiếu folate không đặc hiệu. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D50-D53 Bệnh thiếu máu dinh dưỡng
D46.5: Thiếu máu kháng điều trị có loạn sản đa dòng
Mã bệnh ICD 10 D46.5: Thiếu máu kháng điều trị có loạn sản đa dòng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D46.3: Thiếu máu đề kháng với quá nhiều nguyên bào chuyển dạng
Mã bệnh ICD 10 D46.3: Thiếu máu đề kháng với quá nhiều nguyên bào chuyển dạng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D46.4: Thiếu máu đề kháng, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 D46.4: Thiếu máu đề kháng, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D46.0: Thiếu máu kháng điều trị không có nguyên hồng cầu sắc hình vòng,...
Mã bệnh ICD 10 D46.0: Thiếu máu kháng điều trị không có nguyên hồng cầu sắc hình vòng, được xác lập như vậy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D46.1: Thiếu máu kháng điều trị có nguyên hồng cầu hình vòng
Mã bệnh ICD 10 D46.1: Thiếu máu kháng điều trị có nguyên hồng cầu hình vòng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D46.2: Thiếu máu đề kháng với quá nhiều nguyên bào
Mã bệnh ICD 10 D46.2: Thiếu máu đề kháng với quá nhiều nguyên bào. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
C86.6: Tăng sinh tế bào T da nguyên phát CD-30 dương tính
Mã bệnh ICD 10 C86.6: Tăng sinh tế bào T da nguyên phát CD-30 dương tính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
B97: Tác nhân virus gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác
Mã bệnh ICD 10 B97: Tác nhân virus gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác
B98: Tác nhân nhiễm trùng xác định khác gây các bệnh đã được phân...
Mã bệnh ICD 10 B98: Tác nhân nhiễm trùng xác định khác gây các bệnh đã được phân loại ở chương khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B95-B98 Các tác nhân vi khuẩn, virus và tác nhân gây nhiễm khuẩn khác