Trang chủ Vần T
Vần T
E50: Thiếu vitamin A
Mã bệnh ICD 10 E50: Thiếu vitamin A. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E50-E64 Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác
E50.0: Thiếu vitamin A có khô kết mạc
Mã bệnh ICD 10 E50.0: Thiếu vitamin A có khô kết mạc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E50-E64 Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác
E50.1: thiếu vitamin A có vết Bitot và khô kết mạc
Mã bệnh ICD 10 E50.1: thiếu vitamin A có vết Bitot và khô kết mạc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E50-E64 Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác
E50.3: thiếu vitamin A có loét và khô giác mạc
Mã bệnh ICD 10 E50.3: thiếu vitamin A có loét và khô giác mạc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E50-E64 Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác
E50.4: thiếu vitamin A có loét và khô giác mạc
Mã bệnh ICD 10 E50.4: thiếu vitamin A có loét và khô giác mạc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E50-E64 Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác
E50.5: Thiếu vitamin A có quáng gà
Mã bệnh ICD 10 E50.5: Thiếu vitamin A có quáng gà. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E50-E64 Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác
E50.6: Thiếu vitamin A có sẹo do khô giác mạc
Mã bệnh ICD 10 E50.6: Thiếu vitamin A có sẹo do khô giác mạc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E50-E64 Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác
E50.9: Thiếu vitamin A, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 E50.9: Thiếu vitamin A, không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E50-E64 Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác
E32.0: Tăng sản tuyến ức kéo dài
Mã bệnh ICD 10 E32.0: Tăng sản tuyến ức kéo dài. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E34.1: Tăng tiết khác của hormon ruột
Mã bệnh ICD 10 E34.1: Tăng tiết khác của hormon ruột. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E34.2: Tiết hormon lạc chỗ, chưa được phân loại ở phần khác
Mã bệnh ICD 10 E34.2: Tiết hormon lạc chỗ, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E34.4: Thể tạng cao
Mã bệnh ICD 10 E34.4: Thể tạng cao. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E28.0: Thừa estrogen
Mã bệnh ICD 10 E28.0: Thừa estrogen. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E28.1: Thừa androgen
Mã bệnh ICD 10 E28.1: Thừa androgen. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E29.1: Thiểu năng tinh hoàn
Mã bệnh ICD 10 E29.1: Thiểu năng tinh hoàn. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E27.0: Tăng hoạt động vỏ thượng thận khác
Mã bệnh ICD 10 E27.0: Tăng hoạt động vỏ thượng thận khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E27.1: Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát
Mã bệnh ICD 10 E27.1: Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên phát. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E27.3: Thiểu nặng vỏ thượng thận do thuốc
Mã bệnh ICD 10 E27.3: Thiểu nặng vỏ thượng thận do thuốc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E27.4: Thiểu nặng vỏ thượng thận khác và không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 E27.4: Thiểu nặng vỏ thượng thận khác và không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E27.5: Tăng năng tủy thượng thận
Mã bệnh ICD 10 E27.5: Tăng năng tủy thượng thận. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác