Trang chủ Vần T

Vần T

I15.0: Tăng huyết áp do nguyên nhân mạch thận

Mã bệnh ICD 10 I15.0: Tăng huyết áp do nguyên nhân mạch thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I15.1: Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận khác

Mã bệnh ICD 10 I15.1: Tăng huyết áp thứ phát do bệnh thận khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I00: Thấp không có tổn thương tim

Mã bệnh ICD 10 I00: Thấp không có tổn thương tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I00-I02 Thấp khớp cấp

I01: Thấp ảnh hưởng đến tim

Mã bệnh ICD 10 I01: Thấp ảnh hưởng đến tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I00-I02 Thấp khớp cấp

H72: Thủng màng nhĩ

Mã bệnh ICD 10 H72: Thủng màng nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.0: Thủng màng nhĩ trung tâm

Mã bệnh ICD 10 H72.0: Thủng màng nhĩ trung tâm. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.1: Thủng màng nhĩ ở vị trí thượng nhĩ

Mã bệnh ICD 10 H72.1: Thủng màng nhĩ ở vị trí thượng nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.2: Thủng rìa màng nhĩ khác thủng màng nhĩ sát xương khác

Mã bệnh ICD 10 H72.2: Thủng rìa màng nhĩ khác thủng màng nhĩ sát xương khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.8: Thủng màng nhĩ khác

Mã bệnh ICD 10 H72.8: Thủng màng nhĩ khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H72.9: Thủng màng nhĩ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H72.9: Thủng màng nhĩ, không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H68.1: Tắc vòi Eustache

Mã bệnh ICD 10 H68.1: Tắc vòi Eustache. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H53.4: Tổn hại thị trường

Mã bệnh ICD 10 H53.4: Tổn hại thị trường. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa

H53.5: Tổn hại sắc giác

Mã bệnh ICD 10 H53.5: Tổn hại sắc giác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa

H51.1: Thiểu năng hay gia tăng quy tụ

Mã bệnh ICD 10 H51.1: Thiểu năng hay gia tăng quy tụ. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ

H52.6: Tật khúc xạ khác

Mã bệnh ICD 10 H52.6: Tật khúc xạ khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ

H52.7: Tật khúc xạ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H52.7: Tật khúc xạ, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ

H47.2: Teo thần kinh thị

Mã bệnh ICD 10 H47.2: Teo thần kinh thị. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H48.0*: Teo thần kinh thị trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H48.0*: Teo thần kinh thị trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H35.3: thoái hóa hoàng điểm và cực sau

Mã bệnh ICD 10 H35.3: thoái hóa hoàng điểm và cực sau. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H35.4: thoái hóa võng mạc ngoại biên

Mã bệnh ICD 10 H35.4: thoái hóa võng mạc ngoại biên. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc