Trang chủ Vần T
Vần T
M17.4: Thoái hóa khớp gối thứ phát khác cả 2 bên
Mã bệnh ICD 10 M17.4: Thoái hóa khớp gối thứ phát khác cả 2 bên. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
M15: thoái hóa đa khớp
Mã bệnh ICD 10 M15: thoái hóa đa khớp. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
M15.0: thoái hóa khớp nguyên phát có tính gia đình
Mã bệnh ICD 10 M15.0: thoái hóa khớp nguyên phát có tính gia đình. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
M15.3: thoái hóa nhiều khớp thứ phát
Mã bệnh ICD 10 M15.3: thoái hóa nhiều khớp thứ phát. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
M15.4: thoái hóa khớp kiểu bào mòn
Mã bệnh ICD 10 M15.4: thoái hóa khớp kiểu bào mòn. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
M12.4: Tràn dịch khớp hay tái phát
Mã bệnh ICD 10 M12.4: Tràn dịch khớp hay tái phát. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
M05.1†: Tổn thương phổi trong các bệnh lý thấp khớp (J99.0*)
Mã bệnh ICD 10 M05.1†: Tổn thương phổi trong các bệnh lý thấp khớp (J99.0*). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
L99.0*: Thoái hóa dạng bột ở da (E85.-†)
Mã bệnh ICD 10 L99.0*: Thoái hóa dạng bột ở da (E85.-†). Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da
L90: Teo da
Mã bệnh ICD 10 L90: Teo da. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da
L90.9: Teo da, không điển hình
Mã bệnh ICD 10 L90.9: Teo da, không điển hình. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da
L81.0: Tăng sắc tố sau viêm
Mã bệnh ICD 10 L81.0: Tăng sắc tố sau viêm. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da
L81.2: Tàn nhang
Mã bệnh ICD 10 L81.2: Tàn nhang. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da
L70.0: Trứng cá thông thường
Mã bệnh ICD 10 L70.0: Trứng cá thông thường. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L60-L75 Các bệnh phần phụ của da
L70.1: Trứng cá mạch lươn
Mã bệnh ICD 10 L70.1: Trứng cá mạch lươn. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L60-L75 Các bệnh phần phụ của da
L70.2: Trứng cá dạng thủy đậu
Mã bệnh ICD 10 L70.2: Trứng cá dạng thủy đậu. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L60-L75 Các bệnh phần phụ của da
L70.3: Trứng cá nhiệt đới
Mã bệnh ICD 10 L70.3: Trứng cá nhiệt đới. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L60-L75 Các bệnh phần phụ của da
L70.4: Trứng cá trẻ em
Mã bệnh ICD 10 L70.4: Trứng cá trẻ em. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L60-L75 Các bệnh phần phụ của da
L70.5: Trứng cá trầy xước ở thiếu nữ
Mã bệnh ICD 10 L70.5: Trứng cá trầy xước ở thiếu nữ. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L60-L75 Các bệnh phần phụ của da
L70.8: Trứng cá khác
Mã bệnh ICD 10 L70.8: Trứng cá khác. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L60-L75 Các bệnh phần phụ của da
L70.9: Trứng cá không điển hình
Mã bệnh ICD 10 L70.9: Trứng cá không điển hình. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L60-L75 Các bệnh phần phụ của da