Trang chủ Vần T

Vần T

Z34.9: Theo dõi thai bình thường, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z34.9: Theo dõi thai bình thường, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z35: Theo dõi thai có nguy cơ cao

Mã bệnh ICD 10 Z35: Theo dõi thai có nguy cơ cao. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z35.0: Theo dõi thai phụ có tiền sử vô sinh

Mã bệnh ICD 10 Z35.0: Theo dõi thai phụ có tiền sử vô sinh. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30.4: Theo dõi sử dụng thuốc tránh thai

Mã bệnh ICD 10 Z30.4: Theo dõi sử dụng thuốc tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30.5: Theo dõi dụng cụ tránh thai (trong tử cung)

Mã bệnh ICD 10 Z30.5: Theo dõi dụng cụ tránh thai (trong tử cung). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.0: Tái tạo vòi trứng hay ống dẫn tinh sau khi dùng biện pháp...

Mã bệnh ICD 10 Z31.0: Tái tạo vòi trứng hay ống dẫn tinh sau khi dùng biện pháp triệt sản trước đó. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.1: Thụ tinh nhân tạo

Mã bệnh ICD 10 Z31.1: Thụ tinh nhân tạo. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.2: Thụ tinh trong ống nghiệm

Mã bệnh ICD 10 Z31.2: Thụ tinh trong ống nghiệm. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.4: Thăm khám lượng giá và xét nghiệm sinh sản

Mã bệnh ICD 10 Z31.4: Thăm khám lượng giá và xét nghiệm sinh sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.5: Tư vấn về gen

Mã bệnh ICD 10 Z31.5: Tư vấn về gen. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.6: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về sinh sản

Mã bệnh ICD 10 Z31.6: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về sinh sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30: Tránh thai

Mã bệnh ICD 10 Z30: Tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30.0: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về tránh thai

Mã bệnh ICD 10 Z30.0: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30.2: Triệt sản

Mã bệnh ICD 10 Z30.2: Triệt sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z26.0: Tiêm chủng phòng lesmania

Mã bệnh ICD 10 Z26.0: Tiêm chủng phòng lesmania. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z26.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác

Mã bệnh ICD 10 Z26.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z26.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định

Mã bệnh ICD 10 Z26.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z27.0: Tiêm chủng phòng tả kèm theo thương hàn – phó thương hàn [tả...

Mã bệnh ICD 10 Z27.0: Tiêm chủng phòng tả kèm theo thương hàn - phó thương hàn [tả + TAB]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z27.1: Tiêm chủng phòng bạch hầu – uốn ván – ho gà phối hợp...

Mã bệnh ICD 10 Z27.1: Tiêm chủng phòng bạch hầu - uốn ván - ho gà phối hợp [DTP]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z27.2: Tiêm chủng phòng bạch hầu – uốn ván – ho gà kèm theo...

Mã bệnh ICD 10 Z27.2: Tiêm chủng phòng bạch hầu - uốn ván - ho gà kèm theo thương hàn - phó thương hàn [DPT + TAB]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền