Trang chủ Vần T

Vần T

Z35.7: Theo dõi thai có nguy cơ cao do các vấn đề xã hội

Mã bệnh ICD 10 Z35.7: Theo dõi thai có nguy cơ cao do các vấn đề xã hội. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z35.8: Theo dõi thai có nguy cơ cao khác

Mã bệnh ICD 10 Z35.8: Theo dõi thai có nguy cơ cao khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z32: Thăm khám và xét nghiệm xác định có thai

Mã bệnh ICD 10 Z32: Thăm khám và xét nghiệm xác định có thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30: Tránh thai

Mã bệnh ICD 10 Z30: Tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30.0: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về tránh thai

Mã bệnh ICD 10 Z30.0: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30.2: Triệt sản

Mã bệnh ICD 10 Z30.2: Triệt sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30.4: Theo dõi sử dụng thuốc tránh thai

Mã bệnh ICD 10 Z30.4: Theo dõi sử dụng thuốc tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z30.5: Theo dõi dụng cụ tránh thai (trong tử cung)

Mã bệnh ICD 10 Z30.5: Theo dõi dụng cụ tránh thai (trong tử cung). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.0: Tái tạo vòi trứng hay ống dẫn tinh sau khi dùng biện pháp...

Mã bệnh ICD 10 Z31.0: Tái tạo vòi trứng hay ống dẫn tinh sau khi dùng biện pháp triệt sản trước đó. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.1: Thụ tinh nhân tạo

Mã bệnh ICD 10 Z31.1: Thụ tinh nhân tạo. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.2: Thụ tinh trong ống nghiệm

Mã bệnh ICD 10 Z31.2: Thụ tinh trong ống nghiệm. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.4: Thăm khám lượng giá và xét nghiệm sinh sản

Mã bệnh ICD 10 Z31.4: Thăm khám lượng giá và xét nghiệm sinh sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.5: Tư vấn về gen

Mã bệnh ICD 10 Z31.5: Tư vấn về gen. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z31.6: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về sinh sản

Mã bệnh ICD 10 Z31.6: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về sinh sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản

Z27.3: Tiêm chủng phòng bạch hầu – uốn ván – ho gà kèm bại...

Mã bệnh ICD 10 Z27.3: Tiêm chủng phòng bạch hầu - uốn ván - ho gà kèm bại liệt [DPT+ bại liệt]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z27.4: Tiêm chủng phòng sởi – quai bị – rubêôn [MMR]

Mã bệnh ICD 10 Z27.4: Tiêm chủng phòng sởi - quai bị - rubêôn [MMR]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z27.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp khác

Mã bệnh ICD 10 Z27.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z27.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp không đặc hiệu khác

Mã bệnh ICD 10 Z27.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp không đặc hiệu khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z26.0: Tiêm chủng phòng lesmania

Mã bệnh ICD 10 Z26.0: Tiêm chủng phòng lesmania. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z26.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác

Mã bệnh ICD 10 Z26.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền