Trang chủ Vần T
Vần T
Z32: Thăm khám và xét nghiệm xác định có thai
Mã bệnh ICD 10 Z32: Thăm khám và xét nghiệm xác định có thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z33: Tình trạng có thai, tình cờ
Mã bệnh ICD 10 Z33: Tình trạng có thai, tình cờ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z34: Theo dõi thai bình thường
Mã bệnh ICD 10 Z34: Theo dõi thai bình thường. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z30: Tránh thai
Mã bệnh ICD 10 Z30: Tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z30.0: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về tránh thai
Mã bệnh ICD 10 Z30.0: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z30.2: Triệt sản
Mã bệnh ICD 10 Z30.2: Triệt sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z30.4: Theo dõi sử dụng thuốc tránh thai
Mã bệnh ICD 10 Z30.4: Theo dõi sử dụng thuốc tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z30.5: Theo dõi dụng cụ tránh thai (trong tử cung)
Mã bệnh ICD 10 Z30.5: Theo dõi dụng cụ tránh thai (trong tử cung). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z31.0: Tái tạo vòi trứng hay ống dẫn tinh sau khi dùng biện pháp...
Mã bệnh ICD 10 Z31.0: Tái tạo vòi trứng hay ống dẫn tinh sau khi dùng biện pháp triệt sản trước đó. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z31.1: Thụ tinh nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 Z31.1: Thụ tinh nhân tạo. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z31.2: Thụ tinh trong ống nghiệm
Mã bệnh ICD 10 Z31.2: Thụ tinh trong ống nghiệm. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z31.4: Thăm khám lượng giá và xét nghiệm sinh sản
Mã bệnh ICD 10 Z31.4: Thăm khám lượng giá và xét nghiệm sinh sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z31.5: Tư vấn về gen
Mã bệnh ICD 10 Z31.5: Tư vấn về gen. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z31.6: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về sinh sản
Mã bệnh ICD 10 Z31.6: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về sinh sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z27.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp khác
Mã bệnh ICD 10 Z27.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z27.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp không đặc hiệu khác
Mã bệnh ICD 10 Z27.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp không đặc hiệu khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z26.0: Tiêm chủng phòng lesmania
Mã bệnh ICD 10 Z26.0: Tiêm chủng phòng lesmania. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z26.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác
Mã bệnh ICD 10 Z26.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z26.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định
Mã bệnh ICD 10 Z26.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z27.0: Tiêm chủng phòng tả kèm theo thương hàn – phó thương hàn [tả...
Mã bệnh ICD 10 Z27.0: Tiêm chủng phòng tả kèm theo thương hàn - phó thương hàn [tả + TAB]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền