Trang chủ Vần T

Vần T

Q25.2: Teo động mạch chủ

Mã bệnh ICD 10 Q25.2: Teo động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q25.5: Teo động mạch phổi

Mã bệnh ICD 10 Q25.5: Teo động mạch phổi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q24.0: Tim sang phải

Mã bệnh ICD 10 Q24.0: Tim sang phải. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q24.1: Tim bên trái

Mã bệnh ICD 10 Q24.1: Tim bên trái. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q21.2: Thông vách nhĩ thất

Mã bệnh ICD 10 Q21.2: Thông vách nhĩ thất. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q21.3: Tứ chứng Fallot

Mã bệnh ICD 10 Q21.3: Tứ chứng Fallot. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q21.4: Thông vách động mạch chủ – phổi

Mã bệnh ICD 10 Q21.4: Thông vách động mạch chủ - phổi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q22.0: Teo van động mạch phổi

Mã bệnh ICD 10 Q22.0: Teo van động mạch phổi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q21.0: Thông liên thất

Mã bệnh ICD 10 Q21.0: Thông liên thất. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q21.1: Thông liên nhĩ

Mã bệnh ICD 10 Q21.1: Thông liên nhĩ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q18.0: Tạo xoang, lỗ rò và nang nứt kẽ mang

Mã bệnh ICD 10 Q18.0: Tạo xoang, lỗ rò và nang nứt kẽ mang. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ

Q18.4: Tật mồm rộng

Mã bệnh ICD 10 Q18.4: Tật mồm rộng. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ

Q18.5: Tật mồm nhỏ

Mã bệnh ICD 10 Q18.5: Tật mồm nhỏ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ

Q20.0: Thân động mạch chung

Mã bệnh ICD 10 Q20.0: Thân động mạch chung. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q20.1: Thất phải hai đường ra

Mã bệnh ICD 10 Q20.1: Thất phải hai đường ra. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q20.2: Thất trái hai đường ra

Mã bệnh ICD 10 Q20.2: Thất trái hai đường ra. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q20.4: Thất hai đường vào

Mã bệnh ICD 10 Q20.4: Thất hai đường vào. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q16.1: Thiếu, teo hoặc chít hẹp bẩm sinh ống tai ngoài

Mã bệnh ICD 10 Q16.1: Thiếu, teo hoặc chít hẹp bẩm sinh ống tai ngoài. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ

Q17.3: Tật tai có hình dị thường

Mã bệnh ICD 10 Q17.3: Tật tai có hình dị thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ

Q17.4: Tật tai ở vị trí bất thường

Mã bệnh ICD 10 Q17.4: Tật tai ở vị trí bất thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ