Trang chủ Vần T

Vần T

R45.5: Thù định

Mã bệnh ICD 10 R45.5: Thù định. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm

R45.7: Trạng thái choáng cảm xúc và stress, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R45.7: Trạng thái choáng cảm xúc và stress, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm

R39: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiết niệu

Mã bệnh ICD 10 R39: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiết niệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu

R39.0: Tràn máu nước tiểu

Mã bệnh ICD 10 R39.0: Tràn máu nước tiểu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu

R39.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ...

Mã bệnh ICD 10 R39.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ tiết niệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu

R41: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan đến chức năng nhận thức...

Mã bệnh ICD 10 R41: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan đến chức năng nhận thức và tri giác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm

R41.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan đến chức...

Mã bệnh ICD 10 R41.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan đến chức năng nhận thức và nhận biết. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm

R27.8: Thiếu phối hợp không xác định khác

Mã bệnh ICD 10 R27.8: Thiếu phối hợp không xác định khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương

R29: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ thần kinh và...

Mã bệnh ICD 10 R29: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ thần kinh và cơ xương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương

R29.3: Tư thế bất thường

Mã bệnh ICD 10 R29.3: Tư thế bất thường. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương

R29.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ...

Mã bệnh ICD 10 R29.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ thần kinh và cơ xương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương

R32: Tiểu tiện mất tự chủ không xác định

Mã bệnh ICD 10 R32: Tiểu tiện mất tự chủ không xác định. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu

R27: Thiếu phối hợp khác

Mã bệnh ICD 10 R27: Thiếu phối hợp khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương

R23.4: Thay đổi hình thể da

Mã bệnh ICD 10 R23.4: Thay đổi hình thể da. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da

R19.4: Thay đổi thói quen của ruột

Mã bệnh ICD 10 R19.4: Thay đổi thói quen của ruột. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R19.8: Triệu chứng và dấu hiệu đặc hiệu khác liên quan tới hệ tiêu...

Mã bệnh ICD 10 R19.8: Triệu chứng và dấu hiệu đặc hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R20.3: Tăng cảm giác

Mã bệnh ICD 10 R20.3: Tăng cảm giác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da

R19: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hóa và...

Mã bệnh ICD 10 R19: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R19.1: Tiếng ruột bất thường

Mã bệnh ICD 10 R19.1: Tiếng ruột bất thường. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R06.2: Thở khò khè

Mã bệnh ICD 10 R06.2: Thở khò khè. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp