Trang chủ Vần T

Vần T

V95: Tai nạn do phương tiện bay có động cơ gây tổn thương cho...

Mã bệnh ICD 10 V95: Tai nạn do phương tiện bay có động cơ gây tổn thương cho người đi. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V95.0: Tai nạn máy bay trực thăng làm bị thương người đi máy bay

Mã bệnh ICD 10 V95.0: Tai nạn máy bay trực thăng làm bị thương người đi máy bay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V95.1: Tai nạn tầu lượn hay có động cơ gây thương tích cho hành...

Mã bệnh ICD 10 V95.1: Tai nạn tầu lượn hay có động cơ gây thương tích cho hành khách đi tàu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V95.2: Tai nạn của máy bay tư, cánh cố định khác, gây thương tổn...

Mã bệnh ICD 10 V95.2: Tai nạn của máy bay tư, cánh cố định khác, gây thương tổn người đi máy bay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V95.3: Tai nạn của máy bay thương mại cánh cố định, gây thương tổn...

Mã bệnh ICD 10 V95.3: Tai nạn của máy bay thương mại cánh cố định, gây thương tổn cho người đi máy bay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V95.4: Tai nạn tầu vũ trụ làm thương tổn người trên tầu

Mã bệnh ICD 10 V95.4: Tai nạn tầu vũ trụ làm thương tổn người trên tầu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V88: Tai nạn không phải do tai nạn giao thông đặc biệt nhưng không...

Mã bệnh ICD 10 V88: Tai nạn không phải do tai nạn giao thông đặc biệt nhưng không biết phương tiện giao thông của nạn nhân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V89: Tai nạn xe có hay không có động cơ không biết loại xe

Mã bệnh ICD 10 V89: Tai nạn xe có hay không có động cơ không biết loại xe. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V87: Tai nạn giao thông (tai nạn giao thông) không rõ phương tiện vận...

Mã bệnh ICD 10 V87: Tai nạn giao thông (tai nạn giao thông) không rõ phương tiện vận tải của nạn nhân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

T88.4: Thất bại hoặc khó đặt khí quản

Mã bệnh ICD 10 T88.4: Thất bại hoặc khó đặt khí quản. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T88.7: Tác dụng phụ chưa xác định của thuốc hoặc dược phẩm

Mã bệnh ICD 10 T88.7: Tác dụng phụ chưa xác định của thuốc hoặc dược phẩm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T86.8: Thất bại và thải bỏ ghép gan

Mã bệnh ICD 10 T86.8: Thất bại và thải bỏ ghép gan. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T86.9: Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức chưa xác...

Mã bệnh ICD 10 T86.9: Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T86: Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức

Mã bệnh ICD 10 T86: Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T86.0: Thải bỏ ghép tủy xương

Mã bệnh ICD 10 T86.0: Thải bỏ ghép tủy xương. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T86.1: Thất bại và thải bỏ ghép thận

Mã bệnh ICD 10 T86.1: Thất bại và thải bỏ ghép thận. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T86.2: Thất bại và thải bỏ ghép tim

Mã bệnh ICD 10 T86.2: Thất bại và thải bỏ ghép tim. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T86.3: Thất bại và thải bỏ ghép tim phổi

Mã bệnh ICD 10 T86.3: Thất bại và thải bỏ ghép tim phổi. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T86.4: Thất bại và thải bỏ các ghép phủ tạng và tổ chức khác

Mã bệnh ICD 10 T86.4: Thất bại và thải bỏ các ghép phủ tạng và tổ chức khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T79.6: Thiếu máu của cơ do chấn thương

Mã bệnh ICD 10 T79.6: Thiếu máu của cơ do chấn thương. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương