Trang chủ Vần K

Vần K

T59.8: Khí, khói hơi đã xác định khác

Mã bệnh ICD 10 T59.8: Khí, khói hơi đã xác định khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T59.9: Khí, khói hơi chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T59.9: Khí, khói hơi chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

R94.2: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng phổi

Mã bệnh ICD 10 R94.2: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng phổi. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R94.3: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng tuần hoàn

Mã bệnh ICD 10 R94.3: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng tuần hoàn. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R94.4: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng thận

Mã bệnh ICD 10 R94.4: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng thận. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R94.5: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng gan

Mã bệnh ICD 10 R94.5: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng gan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R94.6: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng tuyến giáp

Mã bệnh ICD 10 R94.6: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng tuyến giáp. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R94.7: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng nội tiết khác

Mã bệnh ICD 10 R94.7: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng nội tiết khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R94.8: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng các cơ quan và...

Mã bệnh ICD 10 R94.8: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng các cơ quan và hệ thống khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R94.0: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng của hệ thần kinh...

Mã bệnh ICD 10 R94.0: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng của hệ thần kinh trung ương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R94.1: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng của hệ thần kinh...

Mã bệnh ICD 10 R94.1: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng của hệ thần kinh ngoại biên và các giác quan đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R94: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng

Mã bệnh ICD 10 R94: Kết quả bất thường về thăm dò chức năng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R90-R94 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán

R63.3: Khó khăn khi cho ăn và quản lý kém

Mã bệnh ICD 10 R63.3: Khó khăn khi cho ăn và quản lý kém. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R53: Khó ở và mệt mỏi

Mã bệnh ICD 10 R53: Khó ở và mệt mỏi. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R45.1: Không nghỉ và kích động

Mã bệnh ICD 10 R45.1: Không nghỉ và kích động. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm

R26.2: Khó khăn khi đi chưa phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 R26.2: Khó khăn khi đi chưa phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương

R13: Khó nuốt

Mã bệnh ICD 10 R13: Khó nuốt. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R06.0: Khó thở

Mã bệnh ICD 10 R06.0: Khó thở. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

Q98.5: Kiểu nhiễm sắc thể 47,XYY

Mã bệnh ICD 10 Q98.5: Kiểu nhiễm sắc thể 47,XYY. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q96.0: Kiểu nhiễm sắc thể 45,X

Mã bệnh ICD 10 Q96.0: Kiểu nhiễm sắc thể 45,X. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại