Trang chủ Vần K
Vần K
Z11.2: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn khác
Mã bệnh ICD 10 Z11.2: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.3: Khám sàng lọc đặc biệt về các nhiễm khuẩn có đường lây chủ...
Mã bệnh ICD 10 Z11.3: Khám sàng lọc đặc biệt về các nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.4: Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV)
Mã bệnh ICD 10 Z11.4: Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.5: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác
Mã bệnh ICD 10 Z11.5: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.6: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh do động vật đơn bào...
Mã bệnh ICD 10 Z11.6: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh do động vật đơn bào khác và giun sán. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.8: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh...
Mã bệnh ICD 10 Z11.8: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.9: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh...
Mã bệnh ICD 10 Z11.9: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12: Khám sàng lọc đặc biệt các khối u
Mã bệnh ICD 10 Z12: Khám sàng lọc đặc biệt các khối u. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.0: Khám sàng lọc đặc biệt u dạ dày
Mã bệnh ICD 10 Z12.0: Khám sàng lọc đặc biệt u dạ dày. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z10.1: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhân viên cơ quan
Mã bệnh ICD 10 Z10.1: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhân viên cơ quan. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.1: Khám sàng lọc đặc biệt u đường ruột
Mã bệnh ICD 10 Z12.1: Khám sàng lọc đặc biệt u đường ruột. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.2: Khám theo dõi hóa trị liệu u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.2: Khám theo dõi hóa trị liệu u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.7: Khám theo dõi sau điều trị phối hợp u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.7: Khám theo dõi sau điều trị phối hợp u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z09: Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng bệnh khác đi kèm...
Mã bệnh ICD 10 Z09: Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng bệnh khác đi kèm với khối u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z09.0: Khám theo dõi sau phẫu các tình trạng khác
Mã bệnh ICD 10 Z09.0: Khám theo dõi sau phẫu các tình trạng khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z09.1: Khám theo dõi sau xạ trị liệu các tình trạng khác
Mã bệnh ICD 10 Z09.1: Khám theo dõi sau xạ trị liệu các tình trạng khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z09.2: Khám theo dõi sau hóa trị liệu các trạng thái khác
Mã bệnh ICD 10 Z09.2: Khám theo dõi sau hóa trị liệu các trạng thái khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z09.3: Khám theo dõi sau tâm lí liệu pháp
Mã bệnh ICD 10 Z09.3: Khám theo dõi sau tâm lí liệu pháp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe