Trang chủ Vần K

Vần K

Z12.4: Khám sàng lọc đặc biệt về u cổ tử cung

Mã bệnh ICD 10 Z12.4: Khám sàng lọc đặc biệt về u cổ tử cung. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng

Mã bệnh ICD 10 Z11: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.0: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột

Mã bệnh ICD 10 Z11.0: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.1: Khám sàng lọc đặc biệt về lao phổi

Mã bệnh ICD 10 Z11.1: Khám sàng lọc đặc biệt về lao phổi. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.2: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn khác

Mã bệnh ICD 10 Z11.2: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.3: Khám sàng lọc đặc biệt về các nhiễm khuẩn có đường lây chủ...

Mã bệnh ICD 10 Z11.3: Khám sàng lọc đặc biệt về các nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.4: Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV)

Mã bệnh ICD 10 Z11.4: Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.5: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác

Mã bệnh ICD 10 Z11.5: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.6: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh do động vật đơn bào...

Mã bệnh ICD 10 Z11.6: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh do động vật đơn bào khác và giun sán. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.8: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh...

Mã bệnh ICD 10 Z11.8: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.9: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh...

Mã bệnh ICD 10 Z11.9: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z08: Khám theo dõi sau điều trị u ác tính

Mã bệnh ICD 10 Z08: Khám theo dõi sau điều trị u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z10: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác...

Mã bệnh ICD 10 Z10: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z08.0: Khám theo dõi sau phẫu thuật khối u ác tính

Mã bệnh ICD 10 Z08.0: Khám theo dõi sau phẫu thuật khối u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z10.0: Khám sức khỏe về nghề nghiệp

Mã bệnh ICD 10 Z10.0: Khám sức khỏe về nghề nghiệp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z08.1: Khám theo dõi sau điều trị xạ trị u ác tính

Mã bệnh ICD 10 Z08.1: Khám theo dõi sau điều trị xạ trị u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z08.2: Khám theo dõi hóa trị liệu u ác tính

Mã bệnh ICD 10 Z08.2: Khám theo dõi hóa trị liệu u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z08.7: Khám theo dõi sau điều trị phối hợp u ác tính

Mã bệnh ICD 10 Z08.7: Khám theo dõi sau điều trị phối hợp u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z08.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của u ác tính

Mã bệnh ICD 10 Z08.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z08.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của u ác tính

Mã bệnh ICD 10 Z08.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe