Trang chủ Vần G
Vần G
K76.0: Gan (biến đổi) nhiễm mỡ, không phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 K76.0: Gan (biến đổi) nhiễm mỡ, không phân loại nơi khác. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K70-K77 Bệnh của gan
K74.0: Gan xơ hóa
Mã bệnh ICD 10 K74.0: Gan xơ hóa. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K70-K77 Bệnh của gan
K74.1: Gan xơ cứng
Mã bệnh ICD 10 K74.1: Gan xơ cứng. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K70-K77 Bệnh của gan
K74.2: Gan xơ hóa với gan xơ cứng
Mã bệnh ICD 10 K74.2: Gan xơ hóa với gan xơ cứng. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K70-K77 Bệnh của gan
K74: Gan xơ hóa và xơ gan
Mã bệnh ICD 10 K74: Gan xơ hóa và xơ gan. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K70-K77 Bệnh của gan
K70.0: Gan nhiễm mỡ do rượu
Mã bệnh ICD 10 K70.0: Gan nhiễm mỡ do rượu. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K70-K77 Bệnh của gan
J98.2: Giãn phế nang mô kẽ
Mã bệnh ICD 10 J98.2: Giãn phế nang mô kẽ. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J95-J99 Các bệnh lý khác của hệ hô hấp
J98.3: Giãn phế nang còn bù
Mã bệnh ICD 10 J98.3: Giãn phế nang còn bù. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J95-J99 Các bệnh lý khác của hệ hô hấp
J43.1: Giãn phế nang toàn tiểu thuỳ
Mã bệnh ICD 10 J43.1: Giãn phế nang toàn tiểu thuỳ. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính
J43.2: Giãn phế nang trung tâm tiểu thuỳ
Mã bệnh ICD 10 J43.2: Giãn phế nang trung tâm tiểu thuỳ. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính
J43.8: Giãn phế nang khác
Mã bệnh ICD 10 J43.8: Giãn phế nang khác. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính
J43.9: Giãn phế nang, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 J43.9: Giãn phế nang, không đặc hiệu. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính
J43: Giãn phế nang
Mã bệnh ICD 10 J43: Giãn phế nang. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính
I98.0*: Giang mai tim mạch
Mã bệnh ICD 10 I98.0*: Giang mai tim mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
I98.2*: Giãn tĩnh mạch thực quản không chảy máu trong bệnh phân loại nơi...
Mã bệnh ICD 10 I98.2*: Giãn tĩnh mạch thực quản không chảy máu trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn
H74.2: Gián đoạn và trật khớp xương con của tai gián đoạn và trật...
Mã bệnh ICD 10 H74.2: Gián đoạn và trật khớp xương con của tai gián đoạn và trật khớp xương con. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm
H54.3: Giảm thị lực mức độ nhẹ hoặc không giảm, hai mắt
Mã bệnh ICD 10 H54.3: Giảm thị lực mức độ nhẹ hoặc không giảm, hai mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa
H54.5: Giảm thị lực mức độ nặng, một mắt
Mã bệnh ICD 10 H54.5: Giảm thị lực mức độ nặng, một mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa
H54.6: Giảm thị lực mức độ trung bình, một mắt
Mã bệnh ICD 10 H54.6: Giảm thị lực mức độ trung bình, một mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa
H54.9: Giảm thị lực không đặc hiệu (hai mắt)
Mã bệnh ICD 10 H54.9: Giảm thị lực không đặc hiệu (hai mắt). Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa