Trang chủ Vần G

Vần G

Q15.0: Glôcôm (tăng nhãn áp) bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q15.0: Glôcôm (tăng nhãn áp) bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ

P96.3: Giãn khớp sọ của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P96.3: Giãn khớp sọ của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh

P94.2: Giảm trương lực cơ bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 P94.2: Giảm trương lực cơ bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh

P61.0: Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời

Mã bệnh ICD 10 P61.0: Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.5: Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thóang quá của sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P61.5: Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thóang quá của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P20.0: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung từ trước khi bắt...

Mã bệnh ICD 10 P20.0: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung từ trước khi bắt đầu chuyển dạ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P20.1: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung trong chuyển dạ và...

Mã bệnh ICD 10 P20.1: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung trong chuyển dạ và trong đẻ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P20.9: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P20.9: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P13.4: gẫy xương đòn do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P13.4: gẫy xương đòn do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

O98.1: Giang mai gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O98.1: Giang mai gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O63.1: Giai đoạn thứ hai của chuyển dạ kéo dài

Mã bệnh ICD 10 O63.1: Giai đoạn thứ hai của chuyển dạ kéo dài. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O61.8: Gây chuyển dạ bị thất bại khác

Mã bệnh ICD 10 O61.8: Gây chuyển dạ bị thất bại khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O61.9: Gây chuyển dạ bị thất bại, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O61.9: Gây chuyển dạ bị thất bại, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O63.0: Giai đoạn đầu của chuyển dạ kéo dài

Mã bệnh ICD 10 O63.0: Giai đoạn đầu của chuyển dạ kéo dài. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O61.0: Gây chuyển dạ bằng thuốc thất bại

Mã bệnh ICD 10 O61.0: Gây chuyển dạ bằng thuốc thất bại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O61.1: Gây chuyển dạ bằng dụng cụ thất bại

Mã bệnh ICD 10 O61.1: Gây chuyển dạ bằng dụng cụ thất bại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O26.7: Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ

Mã bệnh ICD 10 O26.7: Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O22.0: Giãn tĩnh mạch chi dưới trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O22.0: Giãn tĩnh mạch chi dưới trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O22.1: Giãn tĩnh mạch sinh dục trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O22.1: Giãn tĩnh mạch sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

N60.4: Giãn ống tuyến vú

Mã bệnh ICD 10 N60.4: Giãn ống tuyến vú. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N60-N64 Các biến đổi của vú