Trang chủ Vần G

Vần G

H54.5: Giảm thị lực mức độ nặng, một mắt

Mã bệnh ICD 10 H54.5: Giảm thị lực mức độ nặng, một mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa

H54.6: Giảm thị lực mức độ trung bình, một mắt

Mã bệnh ICD 10 H54.6: Giảm thị lực mức độ trung bình, một mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa

H54.9: Giảm thị lực không đặc hiệu (hai mắt)

Mã bệnh ICD 10 H54.9: Giảm thị lực không đặc hiệu (hai mắt). Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa

H40.6: Glôcôm thứ phát do thuốc

Mã bệnh ICD 10 H40.6: Glôcôm thứ phát do thuốc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40.8: Glôcôm khác

Mã bệnh ICD 10 H40.8: Glôcôm khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40.9: Glôcôm, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H40.9: Glôcôm, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H42*: Glôcôm trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H42*: Glôcôm trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H42.0*: Glôcôm trong bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển h

Mã bệnh ICD 10 H42.0*: Glôcôm trong bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển h. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H42.8*: Glôcôm trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H42.8*: Glôcôm trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40: Glôcôm

Mã bệnh ICD 10 H40: Glôcôm. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40.1: Glôcôm góc mở nguyên phát

Mã bệnh ICD 10 H40.1: Glôcôm góc mở nguyên phát. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40.2: Glôcôm góc đóng nguyên phát

Mã bệnh ICD 10 H40.2: Glôcôm góc đóng nguyên phát. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40.3: Glôcôm thứ phát do chấn thương mắt

Mã bệnh ICD 10 H40.3: Glôcôm thứ phát do chấn thương mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40.4: Glôcôm thứ phát do viêm mắt

Mã bệnh ICD 10 H40.4: Glôcôm thứ phát do viêm mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40.5: Glôcôm thứ phát do bệnh mắt khác

Mã bệnh ICD 10 H40.5: Glôcôm thứ phát do bệnh mắt khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H18.6: Giác mạc hình chóp

Mã bệnh ICD 10 H18.6: Giác mạc hình chóp. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H15-H22 Bệnh củng mạc, giác mạc, mống mắt và thể mi

G25.3: Giật cơ

Mã bệnh ICD 10 G25.3: Giật cơ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động

F63.1: Gây cháy bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 F63.1: Gây cháy bệnh lý. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F60-F69 Rối loạn nhân cách và hành vi ở người trưởng thành

F52.1: Ghét sợ tình dục và thiếu thích thú tình dục

Mã bệnh ICD 10 F52.1: Ghét sợ tình dục và thiếu thích thú tình dục. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể

F32.0: Giai đoạn trầm cảm nhẹ

Mã bệnh ICD 10 F32.0: Giai đoạn trầm cảm nhẹ. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F30-F39 Rối loạn khí sắc [cảm xúc]