Z55-Z65

Z55.2: Thi trượt

Mã bệnh ICD 10 Z55.2: Thi trượt. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55.3: Học kém ở trường

Mã bệnh ICD 10 Z55.3: Học kém ở trường. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55.4: Bất hoà với giáo viên và bạn cùng lớp

Mã bệnh ICD 10 Z55.4: Bất hoà với giáo viên và bạn cùng lớp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55.8: Các vấn đề khác liên quan đến giáo dục và mù chữ

Mã bệnh ICD 10 Z55.8: Các vấn đề khác liên quan đến giáo dục và mù chữ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55.9: Vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z55.9: Vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z56: Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp

Mã bệnh ICD 10 Z56: Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội