Z40-Z54
Z45.0: Điều chỉnh và quản lý dụng cụ tim
Mã bệnh ICD 10 Z45.0: Điều chỉnh và quản lý dụng cụ tim. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z45.1: Điều chỉnh và quản lý bơm tiêm điện
Mã bệnh ICD 10 Z45.1: Điều chỉnh và quản lý bơm tiêm điện. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z45.2: Điều chỉnh và quản lý dụng cụ tiếp cận mạch máu
Mã bệnh ICD 10 Z45.2: Điều chỉnh và quản lý dụng cụ tiếp cận mạch máu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z45.3: Điều chỉnh và quản lý dụng cụ thính giác được cấy ghép
Mã bệnh ICD 10 Z45.3: Điều chỉnh và quản lý dụng cụ thính giác được cấy ghép. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.6: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiết niệu
Mã bệnh ICD 10 Z43.6: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiết niệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z45.8: Điều chỉnh và quản lý các dụng cụ cấy ghép khác
Mã bệnh ICD 10 Z45.8: Điều chỉnh và quản lý các dụng cụ cấy ghép khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.7: Chăm sóc âm đạo nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 Z43.7: Chăm sóc âm đạo nhân tạo. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z45.9: Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy ghép không xác định
Mã bệnh ICD 10 Z45.9: Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy ghép không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.0: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vùng đầu và cổ
Mã bệnh ICD 10 Z42.0: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vùng đầu và cổ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.1: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vú
Mã bệnh ICD 10 Z42.1: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vú. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.2: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của thân...
Mã bệnh ICD 10 Z42.2: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của thân mình. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.3: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi trên
Mã bệnh ICD 10 Z42.3: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi trên. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.4: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi dưới
Mã bệnh ICD 10 Z42.4: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi dưới. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.8: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của cơ...
Mã bệnh ICD 10 Z42.8: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của cơ thể. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.9: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z42.9: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 Z43: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.0: Chăm sóc lỗ mở khí quản
Mã bệnh ICD 10 Z43.0: Chăm sóc lỗ mở khí quản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.1: Chăm sóc lỗ mở thông dạ dày
Mã bệnh ICD 10 Z43.1: Chăm sóc lỗ mở thông dạ dày. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z41.1: Phẫu thuật tạo hình do vẻ bên ngoài xấu
Mã bệnh ICD 10 Z41.1: Phẫu thuật tạo hình do vẻ bên ngoài xấu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.2: Chăm sóc lỗ mở thông hồi tràng
Mã bệnh ICD 10 Z43.2: Chăm sóc lỗ mở thông hồi tràng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt