Z40-Z54

Z54.0: Dưỡng sức sau phẫu thuật

Mã bệnh ICD 10 Z54.0: Dưỡng sức sau phẫu thuật. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.1: Dưỡng sức sau xạ trị liệu

Mã bệnh ICD 10 Z54.1: Dưỡng sức sau xạ trị liệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.2: Dưỡng sức sau hóa trị liệu

Mã bệnh ICD 10 Z54.2: Dưỡng sức sau hóa trị liệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.3: Dưỡng sức sau liệu pháp tâm thần

Mã bệnh ICD 10 Z54.3: Dưỡng sức sau liệu pháp tâm thần. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.4: Dưỡng sức sau điều trị gẫy xương

Mã bệnh ICD 10 Z54.4: Dưỡng sức sau điều trị gẫy xương. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.7: Dưỡng sức sau điều trị phối hợp

Mã bệnh ICD 10 Z54.7: Dưỡng sức sau điều trị phối hợp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.8: Dưỡng sức sau điều trị khác

Mã bệnh ICD 10 Z54.8: Dưỡng sức sau điều trị khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.9: Dưỡng sức sau điều trị không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z54.9: Dưỡng sức sau điều trị không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z53.0: Chưa được thực hiện chống chỉ định

Mã bệnh ICD 10 Z53.0: Chưa được thực hiện chống chỉ định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z53.1: Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết định vì chưa tin tưởng...

Mã bệnh ICD 10 Z53.1: Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết định vì chưa tin tưởng hay vì áp lực của nhóm. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z51.8: Chăm sóc y học đặc hiệu khác

Mã bệnh ICD 10 Z51.8: Chăm sóc y học đặc hiệu khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z53.2: Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết định vì những lý do...

Mã bệnh ICD 10 Z53.2: Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết định vì những lý do khác không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z51.9: Chăm sóc y học không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z51.9: Chăm sóc y học không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z53.8: Chưa thực hiện vì những lý do khác

Mã bệnh ICD 10 Z53.8: Chưa thực hiện vì những lý do khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52: Hiến tạng và mô

Mã bệnh ICD 10 Z52: Hiến tạng và mô. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z53.9: Chưa thực hiện vì lý do không xác định

Mã bệnh ICD 10 Z53.9: Chưa thực hiện vì lý do không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.0: Hiến máu

Mã bệnh ICD 10 Z52.0: Hiến máu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54: Thời kỳ dưỡng sức

Mã bệnh ICD 10 Z54: Thời kỳ dưỡng sức. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.1: Hiến da

Mã bệnh ICD 10 Z52.1: Hiến da. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z52.2: Hiến xương

Mã bệnh ICD 10 Z52.2: Hiến xương. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt