Z20-Z29
Z24.4: Tiêm chủng phòng sởi đơn độc
Mã bệnh ICD 10 Z24.4: Tiêm chủng phòng sởi đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z24.5: Tiêm chủng phòng rubêôn đơn độc
Mã bệnh ICD 10 Z24.5: Tiêm chủng phòng rubêôn đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z24.6: Tiêm chủng phòng viêm gan virus
Mã bệnh ICD 10 Z24.6: Tiêm chủng phòng viêm gan virus. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.7: Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun đũa và các ký...
Mã bệnh ICD 10 Z20.7: Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun đũa và các ký sinh trùng khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z23.1: Tiêm chủng phòng thương hàn – cận thương hàn đơn độc [TAB]
Mã bệnh ICD 10 Z23.1: Tiêm chủng phòng thương hàn - cận thương hàn đơn độc [TAB]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.8: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền khác
Mã bệnh ICD 10 Z20.8: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.9: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền không xác định
Mã bệnh ICD 10 Z20.9: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z21: Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng
Mã bệnh ICD 10 Z21: Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn
Mã bệnh ICD 10 Z22: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.0: Mang mầm bệnh thương hàn
Mã bệnh ICD 10 Z22.0: Mang mầm bệnh thương hàn. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.1: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn đường ruột khác
Mã bệnh ICD 10 Z22.1: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn đường ruột khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.2: Mang mầm bệnh bạch hầu
Mã bệnh ICD 10 Z22.2: Mang mầm bệnh bạch hầu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.3: Mang mầm bệnh các vi khuẩn xác định khác
Mã bệnh ICD 10 Z22.3: Mang mầm bệnh các vi khuẩn xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.4: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục
Mã bệnh ICD 10 Z22.4: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.5: Mang virus viêm gan
Mã bệnh ICD 10 Z22.5: Mang virus viêm gan. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.6: Mang virus typ 1 hướng lympho T người [HTLV.1 ]
Mã bệnh ICD 10 Z22.6: Mang virus typ 1 hướng lympho T người [HTLV.1 ]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.8: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn khác
Mã bệnh ICD 10 Z22.8: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.4: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus rubella
Mã bệnh ICD 10 Z20.4: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus rubella. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.9: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z22.9: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.5: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus viêm gan
Mã bệnh ICD 10 Z20.5: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus viêm gan. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền