Trang chủ Z00-Z99
Z00-Z99
Z93.9: Tình trạng lỗ mở nhân tạo, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z93.9: Tình trạng lỗ mở nhân tạo, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z94: Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức
Mã bệnh ICD 10 Z94: Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z94.0: Tình trạng ghép thận
Mã bệnh ICD 10 Z94.0: Tình trạng ghép thận. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z90.8: Mất các cơ quan khác mắc phải
Mã bệnh ICD 10 Z90.8: Mất các cơ quan khác mắc phải. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z92.5: Bệnh sử cá nhân có điều trị bằng các phương pháp phục hồi...
Mã bệnh ICD 10 Z92.5: Bệnh sử cá nhân có điều trị bằng các phương pháp phục hồi chức năng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z91: Bệnh sử cá nhân có yếu tố nguy cơ, chưa phân loại ở...
Mã bệnh ICD 10 Z91: Bệnh sử cá nhân có yếu tố nguy cơ, chưa phân loại ở phần khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z92.6: Bệnh sử cá nhân về hóa trị liệu bệnh u bướu
Mã bệnh ICD 10 Z92.6: Bệnh sử cá nhân về hóa trị liệu bệnh u bướu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z91.0: Bệnh sử cá nhân có dị ứng, không kể dị ứng thuốc và...
Mã bệnh ICD 10 Z91.0: Bệnh sử cá nhân có dị ứng, không kể dị ứng thuốc và chất sinh vật. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z92.8: Bệnh sử cá nhân có các điều trị khác
Mã bệnh ICD 10 Z92.8: Bệnh sử cá nhân có các điều trị khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z91.1: Bệnh sử cá nhân có chế độ điều trị và chế độ ăn...
Mã bệnh ICD 10 Z91.1: Bệnh sử cá nhân có chế độ điều trị và chế độ ăn không thuận. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z91.2: Bệnh sử cá nhân có chế độ vệ sinh thân thể kém
Mã bệnh ICD 10 Z91.2: Bệnh sử cá nhân có chế độ vệ sinh thân thể kém. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z91.3: Bệnh sử cá nhân có giờ giấc ngủ thao thức không ngon
Mã bệnh ICD 10 Z91.3: Bệnh sử cá nhân có giờ giấc ngủ thao thức không ngon. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z91.4: Bệnh sử cá nhân có sang chấn tâm lí, chưa phân loại ở...
Mã bệnh ICD 10 Z91.4: Bệnh sử cá nhân có sang chấn tâm lí, chưa phân loại ở phần khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z91.5: Bệnh sử cá nhân về tự hại
Mã bệnh ICD 10 Z91.5: Bệnh sử cá nhân về tự hại. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z91.6: Bệnh sử cá nhân có sang chấn thực thể khác
Mã bệnh ICD 10 Z91.6: Bệnh sử cá nhân có sang chấn thực thể khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z91.8: Bệnh sử cá nhân có các yếu tố nguy cơ khác, chưa phân...
Mã bệnh ICD 10 Z91.8: Bệnh sử cá nhân có các yếu tố nguy cơ khác, chưa phân loại ở phần khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z92: Bệnh sử cá nhân liên quan đến điều trị
Mã bệnh ICD 10 Z92: Bệnh sử cá nhân liên quan đến điều trị. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z92.0: Bệnh sử cá nhân về tránh thai
Mã bệnh ICD 10 Z92.0: Bệnh sử cá nhân về tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z92.1: Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất chống...
Mã bệnh ICD 10 Z92.1: Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất chống đông. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z92.2: Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất khác
Mã bệnh ICD 10 Z92.2: Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe