Trang chủ Z00-Z99

Z00-Z99

Z04.4: Khám và quan sát sau cưỡng dâm và dụ dỗ

Mã bệnh ICD 10 Z04.4: Khám và quan sát sau cưỡng dâm và dụ dỗ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z03: Quan sát thăm khám khi nghi ngờ bệnh và những tình trạng nghi...

Mã bệnh ICD 10 Z03: Quan sát thăm khám khi nghi ngờ bệnh và những tình trạng nghi ngờ bệnh. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z04.5: Khám và quan sát sau khi bị vết thương khác gây ra

Mã bệnh ICD 10 Z04.5: Khám và quan sát sau khi bị vết thương khác gây ra. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.6: Khám điện quang, chưa được phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 Z01.6: Khám điện quang, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.7: Xét nghiệm cận lâm sàng

Mã bệnh ICD 10 Z01.7: Xét nghiệm cận lâm sàng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.8: Các khám xét đặc biệt xác định khác

Mã bệnh ICD 10 Z01.8: Các khám xét đặc biệt xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.9: Khám xét đặc biệt, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z01.9: Khám xét đặc biệt, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02: Khám vì lý do hành chính

Mã bệnh ICD 10 Z02: Khám vì lý do hành chính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.0: Khám để nhập trường học

Mã bệnh ICD 10 Z02.0: Khám để nhập trường học. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.1: Khám trước khi nhận công tác

Mã bệnh ICD 10 Z02.1: Khám trước khi nhận công tác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.2: Khám để nhập vào nơi cư trú

Mã bệnh ICD 10 Z02.2: Khám để nhập vào nơi cư trú. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.3: Khám tuyển quân

Mã bệnh ICD 10 Z02.3: Khám tuyển quân. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01: Khám đặc biệt và kiểm tra sức khỏe khác cho những người không...

Mã bệnh ICD 10 Z01: Khám đặc biệt và kiểm tra sức khỏe khác cho những người không có điều gì than phiền về sức khỏe hay đã có chẩn đoán trước. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.4: Khám để chứng nhận giấy phép lái xe

Mã bệnh ICD 10 Z02.4: Khám để chứng nhận giấy phép lái xe. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.0: Khám mắt và thị lực

Mã bệnh ICD 10 Z01.0: Khám mắt và thị lực. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.5: Khám để tham gia thể thao

Mã bệnh ICD 10 Z02.5: Khám để tham gia thể thao. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.1: Khám tai và thính lực

Mã bệnh ICD 10 Z01.1: Khám tai và thính lực. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.6: Khám vì lý do bảo hiểm

Mã bệnh ICD 10 Z02.6: Khám vì lý do bảo hiểm. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.2: Khám răng

Mã bệnh ICD 10 Z01.2: Khám răng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.7: Cấp giấy chứng nhận y học

Mã bệnh ICD 10 Z02.7: Cấp giấy chứng nhận y học. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe