Trang chủ Z00-Z99
Z00-Z99
Z12.9: Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z12.9: Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z20.3: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh virus dại
Mã bệnh ICD 10 Z20.3: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh virus dại. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z13: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn khác
Mã bệnh ICD 10 Z13: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.4: Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV)
Mã bệnh ICD 10 Z11.4: Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.5: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác
Mã bệnh ICD 10 Z11.5: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.6: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh do động vật đơn bào...
Mã bệnh ICD 10 Z11.6: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh do động vật đơn bào khác và giun sán. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.8: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh...
Mã bệnh ICD 10 Z11.8: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.9: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh...
Mã bệnh ICD 10 Z11.9: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12: Khám sàng lọc đặc biệt các khối u
Mã bệnh ICD 10 Z12: Khám sàng lọc đặc biệt các khối u. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.0: Khám sàng lọc đặc biệt u dạ dày
Mã bệnh ICD 10 Z12.0: Khám sàng lọc đặc biệt u dạ dày. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z10.1: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhân viên cơ quan
Mã bệnh ICD 10 Z10.1: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhân viên cơ quan. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.1: Khám sàng lọc đặc biệt u đường ruột
Mã bệnh ICD 10 Z12.1: Khám sàng lọc đặc biệt u đường ruột. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z10.2: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy của lực lượng vũ trang
Mã bệnh ICD 10 Z10.2: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy của lực lượng vũ trang. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.2: Khám sàng lọc đặc biệt u cơ quan hô hấp
Mã bệnh ICD 10 Z12.2: Khám sàng lọc đặc biệt u cơ quan hô hấp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z10.3: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho các đội thể thao
Mã bệnh ICD 10 Z10.3: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho các đội thể thao. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.3: Khám sàng lọc đặc biệt u vú
Mã bệnh ICD 10 Z12.3: Khám sàng lọc đặc biệt u vú. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z10.8: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho các nhóm dân cư...
Mã bệnh ICD 10 Z10.8: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho các nhóm dân cư xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.4: Khám sàng lọc đặc biệt về u cổ tử cung
Mã bệnh ICD 10 Z12.4: Khám sàng lọc đặc biệt về u cổ tử cung. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
Mã bệnh ICD 10 Z11: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z11.0: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột
Mã bệnh ICD 10 Z11.0: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe