Trang chủ Z00-Z99
Z00-Z99
Z22.2: Mang mầm bệnh bạch hầu
Mã bệnh ICD 10 Z22.2: Mang mầm bệnh bạch hầu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.3: Mang mầm bệnh các vi khuẩn xác định khác
Mã bệnh ICD 10 Z22.3: Mang mầm bệnh các vi khuẩn xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z22.4: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục
Mã bệnh ICD 10 Z22.4: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z12.6: Khám sàng lọc đặc biệt u bàng quang
Mã bệnh ICD 10 Z12.6: Khám sàng lọc đặc biệt u bàng quang. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z20.1: Tiếp xúc và phơi nhiễm với vi khuẩn lao
Mã bệnh ICD 10 Z20.1: Tiếp xúc và phơi nhiễm với vi khuẩn lao. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z12.8: Khám sàng lọc đặc biệt khối u ở vị trí khác
Mã bệnh ICD 10 Z12.8: Khám sàng lọc đặc biệt khối u ở vị trí khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z20.2: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn lây truyền chủ...
Mã bệnh ICD 10 Z20.2: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn lây truyền chủ yếu qua đường tình dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z12.9: Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z12.9: Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z20.3: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh virus dại
Mã bệnh ICD 10 Z20.3: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh virus dại. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z13: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn khác
Mã bệnh ICD 10 Z13: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.0: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh về máu và các cơ quan...
Mã bệnh ICD 10 Z13.0: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh về máu và các cơ quan tạo máu và một số rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.1: Khám sàng lọc đặc biệt đái tháo đường
Mã bệnh ICD 10 Z13.1: Khám sàng lọc đặc biệt đái tháo đường. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.2: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn dinh dưỡng
Mã bệnh ICD 10 Z13.2: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn dinh dưỡng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.3: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tâm thần và hành vi
Mã bệnh ICD 10 Z13.3: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tâm thần và hành vi. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.4: Khám sàng lọc đặc biệt một số loạn phát triển của trẻ em
Mã bệnh ICD 10 Z13.4: Khám sàng lọc đặc biệt một số loạn phát triển của trẻ em. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.5: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn thị giác và thính giác
Mã bệnh ICD 10 Z13.5: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn thị giác và thính giác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.6: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tim mạch
Mã bệnh ICD 10 Z13.6: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tim mạch. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.7: Khám sàng lọc đặc biệt các dị dạng bẩm sinh, các biến dạng...
Mã bệnh ICD 10 Z13.7: Khám sàng lọc đặc biệt các dị dạng bẩm sinh, các biến dạng khác và các bất thường nhiễm sắc thể. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.8: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn xác định...
Mã bệnh ICD 10 Z13.8: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z13.9: Khám sàng lọc đặc biệt, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z13.9: Khám sàng lọc đặc biệt, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe