Trang chủ Z00-Z99
Z00-Z99
Z31.5: Tư vấn về gen
Mã bệnh ICD 10 Z31.5: Tư vấn về gen. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z30: Tránh thai
Mã bệnh ICD 10 Z30: Tránh thai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z31.6: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về sinh sản
Mã bệnh ICD 10 Z31.6: Tư vấn tổng quát và lời khuyên về sinh sản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z27.4: Tiêm chủng phòng sởi – quai bị – rubêôn [MMR]
Mã bệnh ICD 10 Z27.4: Tiêm chủng phòng sởi - quai bị - rubêôn [MMR]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z27.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp khác
Mã bệnh ICD 10 Z27.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z27.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp không đặc hiệu khác
Mã bệnh ICD 10 Z27.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp không đặc hiệu khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z28: Chưa tiêm chủng
Mã bệnh ICD 10 Z28: Chưa tiêm chủng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z28.0: Chưa tiêm chủng do chống chỉ định
Mã bệnh ICD 10 Z28.0: Chưa tiêm chủng do chống chỉ định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z28.1: Chưa tiêm chủng do người bệnh chưa quyết định vì lòng tin hay...
Mã bệnh ICD 10 Z28.1: Chưa tiêm chủng do người bệnh chưa quyết định vì lòng tin hay áp lực của nhóm. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z28.2: Chưa tiêm chủng do người bệnh chưa quyết định và những lý do...
Mã bệnh ICD 10 Z28.2: Chưa tiêm chủng do người bệnh chưa quyết định và những lý do không xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z28.8: Chưa tiêm chủng vì những lý do không xác định
Mã bệnh ICD 10 Z28.8: Chưa tiêm chủng vì những lý do không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z26.0: Tiêm chủng phòng lesmania
Mã bệnh ICD 10 Z26.0: Tiêm chủng phòng lesmania. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z28.9: Chưa tiêm chủng vì lý do không xác định
Mã bệnh ICD 10 Z28.9: Chưa tiêm chủng vì lý do không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z26.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác
Mã bệnh ICD 10 Z26.8: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z29: Cần có các biện pháp phòng bệnh khác
Mã bệnh ICD 10 Z29: Cần có các biện pháp phòng bệnh khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z26.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định
Mã bệnh ICD 10 Z26.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z29.0: Cách ly
Mã bệnh ICD 10 Z29.0: Cách ly. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z27: Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp
Mã bệnh ICD 10 Z27: Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z29.1: Miễn dịch liệu pháp dự phòng
Mã bệnh ICD 10 Z29.1: Miễn dịch liệu pháp dự phòng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z27.0: Tiêm chủng phòng tả kèm theo thương hàn – phó thương hàn [tả...
Mã bệnh ICD 10 Z27.0: Tiêm chủng phòng tả kèm theo thương hàn - phó thương hàn [tả + TAB]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền