Trang chủ Z00-Z99

Z00-Z99

Z44.1: Lắp ráp và điều chỉnh chân giả (toàn bộ) (một phần)

Mã bệnh ICD 10 Z44.1: Lắp ráp và điều chỉnh chân giả (toàn bộ) (một phần). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z44.2: Lắp ráp và điều chỉnh mắt giả

Mã bệnh ICD 10 Z44.2: Lắp ráp và điều chỉnh mắt giả. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z44.3: Lắp ráp và điều chỉnh các ngoại dụng cụ chỉnh hình vú

Mã bệnh ICD 10 Z44.3: Lắp ráp và điều chỉnh các ngoại dụng cụ chỉnh hình vú. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z43: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo

Mã bệnh ICD 10 Z43: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z43.0: Chăm sóc lỗ mở khí quản

Mã bệnh ICD 10 Z43.0: Chăm sóc lỗ mở khí quản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z43.1: Chăm sóc lỗ mở thông dạ dày

Mã bệnh ICD 10 Z43.1: Chăm sóc lỗ mở thông dạ dày. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z41.1: Phẫu thuật tạo hình do vẻ bên ngoài xấu

Mã bệnh ICD 10 Z41.1: Phẫu thuật tạo hình do vẻ bên ngoài xấu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z43.2: Chăm sóc lỗ mở thông hồi tràng

Mã bệnh ICD 10 Z43.2: Chăm sóc lỗ mở thông hồi tràng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z41.2: Cắt bao qui đầu theo tập tục và thường quy

Mã bệnh ICD 10 Z41.2: Cắt bao qui đầu theo tập tục và thường quy. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z43.3: Chăm sóc lỗ mở thông đại tràng

Mã bệnh ICD 10 Z43.3: Chăm sóc lỗ mở thông đại tràng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z41.3: Bấm lỗ tai

Mã bệnh ICD 10 Z41.3: Bấm lỗ tai. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z43.4: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hóa

Mã bệnh ICD 10 Z43.4: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hóa. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z41.8: Các thủ thuật khác vì các mục đích khác không phải phục hồi...

Mã bệnh ICD 10 Z41.8: Các thủ thuật khác vì các mục đích khác không phải phục hồi sức khỏe. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z43.5: Chăm sóc lỗ mở thông bàng quang

Mã bệnh ICD 10 Z43.5: Chăm sóc lỗ mở thông bàng quang. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z41.9: Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức...

Mã bệnh ICD 10 Z41.9: Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức khỏe, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z42: Chăm sóc theo dõi liên quan phẫu thuật tạo hình

Mã bệnh ICD 10 Z42: Chăm sóc theo dõi liên quan phẫu thuật tạo hình. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z42.0: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vùng đầu và cổ

Mã bệnh ICD 10 Z42.0: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vùng đầu và cổ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z42.1: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vú

Mã bệnh ICD 10 Z42.1: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vú. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z42.2: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của thân...

Mã bệnh ICD 10 Z42.2: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của thân mình. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z42.3: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi trên

Mã bệnh ICD 10 Z42.3: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi trên. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt