Trang chủ Z00-Z99

Z00-Z99

Z57.2: Nghề nghiệp tiếp xúc với bụi

Mã bệnh ICD 10 Z57.2: Nghề nghiệp tiếp xúc với bụi. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.3: Nghề nghiệp tiếp xúc với không khí lây nhiễm khác

Mã bệnh ICD 10 Z57.3: Nghề nghiệp tiếp xúc với không khí lây nhiễm khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z57.4: Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc hại trong nông nghiệp

Mã bệnh ICD 10 Z57.4: Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc hại trong nông nghiệp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55.9: Vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z55.9: Vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z54.0: Dưỡng sức sau phẫu thuật

Mã bệnh ICD 10 Z54.0: Dưỡng sức sau phẫu thuật. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z56: Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp

Mã bệnh ICD 10 Z56: Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z54.1: Dưỡng sức sau xạ trị liệu

Mã bệnh ICD 10 Z54.1: Dưỡng sức sau xạ trị liệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z56.0: Thất nghiệp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z56.0: Thất nghiệp, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z54.2: Dưỡng sức sau hóa trị liệu

Mã bệnh ICD 10 Z54.2: Dưỡng sức sau hóa trị liệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z56.1: Thay đổi công việc

Mã bệnh ICD 10 Z56.1: Thay đổi công việc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z54.3: Dưỡng sức sau liệu pháp tâm thần

Mã bệnh ICD 10 Z54.3: Dưỡng sức sau liệu pháp tâm thần. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z56.2: Sợ mất việc

Mã bệnh ICD 10 Z56.2: Sợ mất việc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z54.4: Dưỡng sức sau điều trị gẫy xương

Mã bệnh ICD 10 Z54.4: Dưỡng sức sau điều trị gẫy xương. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.7: Dưỡng sức sau điều trị phối hợp

Mã bệnh ICD 10 Z54.7: Dưỡng sức sau điều trị phối hợp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.8: Dưỡng sức sau điều trị khác

Mã bệnh ICD 10 Z54.8: Dưỡng sức sau điều trị khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z54.9: Dưỡng sức sau điều trị không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z54.9: Dưỡng sức sau điều trị không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt

Z55: Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ

Mã bệnh ICD 10 Z55: Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55.0: Mù chữ và biết chữ mức thấp

Mã bệnh ICD 10 Z55.0: Mù chữ và biết chữ mức thấp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55.1: Không có trường học và không tới được

Mã bệnh ICD 10 Z55.1: Không có trường học và không tới được. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội

Z55.2: Thi trượt

Mã bệnh ICD 10 Z55.2: Thi trượt. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội