Z00-Z13
Z09.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của các trạng thái khác
Mã bệnh ICD 10 Z09.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của các trạng thái khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z04.9: Khám và quan sát vì lý do không xác định
Mã bệnh ICD 10 Z04.9: Khám và quan sát vì lý do không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z09.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của các trạng thái...
Mã bệnh ICD 10 Z09.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của các trạng thái khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08: Khám theo dõi sau điều trị u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08: Khám theo dõi sau điều trị u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z10: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác...
Mã bệnh ICD 10 Z10: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.0: Khám theo dõi sau phẫu thuật khối u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.0: Khám theo dõi sau phẫu thuật khối u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z10.0: Khám sức khỏe về nghề nghiệp
Mã bệnh ICD 10 Z10.0: Khám sức khỏe về nghề nghiệp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.1: Khám theo dõi sau điều trị xạ trị u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.1: Khám theo dõi sau điều trị xạ trị u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.2: Khám theo dõi hóa trị liệu u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.2: Khám theo dõi hóa trị liệu u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.7: Khám theo dõi sau điều trị phối hợp u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.7: Khám theo dõi sau điều trị phối hợp u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z08.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của u ác tính
Mã bệnh ICD 10 Z08.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z09: Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng bệnh khác đi kèm...
Mã bệnh ICD 10 Z09: Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng bệnh khác đi kèm với khối u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z09.0: Khám theo dõi sau phẫu các tình trạng khác
Mã bệnh ICD 10 Z09.0: Khám theo dõi sau phẫu các tình trạng khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z09.1: Khám theo dõi sau xạ trị liệu các tình trạng khác
Mã bệnh ICD 10 Z09.1: Khám theo dõi sau xạ trị liệu các tình trạng khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z02.8: Các khám khác vì lý do hành chính
Mã bệnh ICD 10 Z02.8: Các khám khác vì lý do hành chính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z04.3: Khám và quan sát sau tai nạn khác
Mã bệnh ICD 10 Z04.3: Khám và quan sát sau tai nạn khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z02.9: Khám vì lý do hành chính, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z02.9: Khám vì lý do hành chính, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z04.4: Khám và quan sát sau cưỡng dâm và dụ dỗ
Mã bệnh ICD 10 Z04.4: Khám và quan sát sau cưỡng dâm và dụ dỗ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z03: Quan sát thăm khám khi nghi ngờ bệnh và những tình trạng nghi...
Mã bệnh ICD 10 Z03: Quan sát thăm khám khi nghi ngờ bệnh và những tình trạng nghi ngờ bệnh. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe