Z00-Z13

Z13.5: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn thị giác và thính giác

Mã bệnh ICD 10 Z13.5: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn thị giác và thính giác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13.6: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tim mạch

Mã bệnh ICD 10 Z13.6: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tim mạch. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13.7: Khám sàng lọc đặc biệt các dị dạng bẩm sinh, các biến dạng...

Mã bệnh ICD 10 Z13.7: Khám sàng lọc đặc biệt các dị dạng bẩm sinh, các biến dạng khác và các bất thường nhiễm sắc thể. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13.8: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn xác định...

Mã bệnh ICD 10 Z13.8: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13.9: Khám sàng lọc đặc biệt, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z13.9: Khám sàng lọc đặc biệt, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z12.5: Khám sàng lọc đặc biệt u tiền liệt tuyến

Mã bệnh ICD 10 Z12.5: Khám sàng lọc đặc biệt u tiền liệt tuyến. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z12.6: Khám sàng lọc đặc biệt u bàng quang

Mã bệnh ICD 10 Z12.6: Khám sàng lọc đặc biệt u bàng quang. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z12.8: Khám sàng lọc đặc biệt khối u ở vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 Z12.8: Khám sàng lọc đặc biệt khối u ở vị trí khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z12.9: Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z12.9: Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn khác

Mã bệnh ICD 10 Z13: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13.0: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh về máu và các cơ quan...

Mã bệnh ICD 10 Z13.0: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh về máu và các cơ quan tạo máu và một số rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13.1: Khám sàng lọc đặc biệt đái tháo đường

Mã bệnh ICD 10 Z13.1: Khám sàng lọc đặc biệt đái tháo đường. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13.2: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn dinh dưỡng

Mã bệnh ICD 10 Z13.2: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn dinh dưỡng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13.3: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tâm thần và hành vi

Mã bệnh ICD 10 Z13.3: Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tâm thần và hành vi. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z13.4: Khám sàng lọc đặc biệt một số loạn phát triển của trẻ em

Mã bệnh ICD 10 Z13.4: Khám sàng lọc đặc biệt một số loạn phát triển của trẻ em. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z12: Khám sàng lọc đặc biệt các khối u

Mã bệnh ICD 10 Z12: Khám sàng lọc đặc biệt các khối u. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z12.0: Khám sàng lọc đặc biệt u dạ dày

Mã bệnh ICD 10 Z12.0: Khám sàng lọc đặc biệt u dạ dày. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z10.1: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhân viên cơ quan

Mã bệnh ICD 10 Z10.1: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhân viên cơ quan. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z12.1: Khám sàng lọc đặc biệt u đường ruột

Mã bệnh ICD 10 Z12.1: Khám sàng lọc đặc biệt u đường ruột. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z10.2: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy của lực lượng vũ trang

Mã bệnh ICD 10 Z10.2: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy của lực lượng vũ trang. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe