T82
T82.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do van tim nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 T82.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do van tim nhân tạo. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị tim mạch cấy ghép...
Mã bệnh ICD 10 T82.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị tim mạch cấy ghép khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.8: Biến chứng khác của thiết bị tim và huyết quản nhân tạo, cấy...
Mã bệnh ICD 10 T82.8: Biến chứng khác của thiết bị tim và huyết quản nhân tạo, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.9: Unspecified complication of cardiac and vascular prosthetic device, implant and graft
Mã bệnh ICD 10 T82.9: Unspecified complication of cardiac and vascular prosthetic device, implant and graft. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82: Biến chứng các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy...
Mã bệnh ICD 10 T82: Biến chứng các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.0: biến chứng cơ học của van tim nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 T82.0: biến chứng cơ học của van tim nhân tạo. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.1: Biến chứng cơ học của thiết bị điện tử tại tim
Mã bệnh ICD 10 T82.1: Biến chứng cơ học của thiết bị điện tử tại tim. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.2: Biến chứng cơ học của đường thay thế động mạch vành và van...
Mã bệnh ICD 10 T82.2: Biến chứng cơ học của đường thay thế động mạch vành và van ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.3: Biến chứng cơ học của ghép huyết quản khác
Mã bệnh ICD 10 T82.3: Biến chứng cơ học của ghép huyết quản khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.4: Biến chứng cơ học của ống thông thẩm tách huyết quản
Mã bệnh ICD 10 T82.4: Biến chứng cơ học của ống thông thẩm tách huyết quản. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.5: Biến chứng cơ học của thiết bị tim mạch và cấy ghép khác
Mã bệnh ICD 10 T82.5: Biến chứng cơ học của thiết bị tim mạch và cấy ghép khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác