Q60-Q64

Q62.3: Các bệnh lý tắc khác của bể và niệu quản

Mã bệnh ICD 10 Q62.3: Các bệnh lý tắc khác của bể và niệu quản. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q60.5: Giảm sản thận không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q60.5: Giảm sản thận không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q62.4: Không có niệu quản

Mã bệnh ICD 10 Q62.4: Không có niệu quản. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q60.6: Hội chứng Potter

Mã bệnh ICD 10 Q60.6: Hội chứng Potter. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q62.5: Niệu quản đôi

Mã bệnh ICD 10 Q62.5: Niệu quản đôi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q61: Các bệnh nang thận

Mã bệnh ICD 10 Q61: Các bệnh nang thận. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q62.6: Thay đổi vị trí của niệu quản

Mã bệnh ICD 10 Q62.6: Thay đổi vị trí của niệu quản. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q61.0: Nang thận đơn bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q61.0: Nang thận đơn bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q62.7: Trào ngược bàng quang – niệu quản – thận

Mã bệnh ICD 10 Q62.7: Trào ngược bàng quang - niệu quản - thận. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q61.1: Bệnh thận đa nang, di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường

Mã bệnh ICD 10 Q61.1: Bệnh thận đa nang, di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q61.2: Bệnh thận đa nang, di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường

Mã bệnh ICD 10 Q61.2: Bệnh thận đa nang, di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q61.3: Thận đa nang không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q61.3: Thận đa nang không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q61.4: Loạn sản thận

Mã bệnh ICD 10 Q61.4: Loạn sản thận. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q61.5: Nang ở tủy thận

Mã bệnh ICD 10 Q61.5: Nang ở tủy thận. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q61.8: Các loại bệnh nang thận khác

Mã bệnh ICD 10 Q61.8: Các loại bệnh nang thận khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q61.9: Bệnh nang thận không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q61.9: Bệnh nang thận không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q62: Các bệnh lý tắc bẩm sinh của bể thận và các dị tật...

Mã bệnh ICD 10 Q62: Các bệnh lý tắc bẩm sinh của bể thận và các dị tật bẩm sinh của niệu quản. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q62.0: Ứ nước thận bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q62.0: Ứ nước thận bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q62.1: Teo và hẹp niệu quản

Mã bệnh ICD 10 Q62.1: Teo và hẹp niệu quản. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu

Q60.3: Giảm sản thận một bên

Mã bệnh ICD 10 Q60.3: Giảm sản thận một bên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q60-Q64 Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu