Q20-Q28

Q28.3: Các dị tật khác của các mạch máu não

Mã bệnh ICD 10 Q28.3: Các dị tật khác của các mạch máu não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q28.8: Những dị tật đặc hiệu khác của hệ tuần hoàn

Mã bệnh ICD 10 Q28.8: Những dị tật đặc hiệu khác của hệ tuần hoàn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q28.9: Dị tật bẩm sinh hệ tuần hoàn, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q28.9: Dị tật bẩm sinh hệ tuần hoàn, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q27.1: Hẹp động mạch thận bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q27.1: Hẹp động mạch thận bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q27.2: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch thận

Mã bệnh ICD 10 Q27.2: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch thận. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q27.3: Dị tật động – tĩnh mạch ngoại biên

Mã bệnh ICD 10 Q27.3: Dị tật động - tĩnh mạch ngoại biên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q27.4: Dãn tĩnh mạch bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q27.4: Dãn tĩnh mạch bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q27.8: Các dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của hệ thống mạch ngoại...

Mã bệnh ICD 10 Q27.8: Các dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của hệ thống mạch ngoại biên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q27.9: Dị tật bẩm sinh của hệ thống mạch ngoại biên, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q27.9: Dị tật bẩm sinh của hệ thống mạch ngoại biên, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q28: Các dị tật bẩm sinh khác của hệ thống tuần hoàn

Mã bệnh ICD 10 Q28: Các dị tật bẩm sinh khác của hệ thống tuần hoàn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q28.0: Dị tật động – tĩnh mạch của các mạch máu trước não

Mã bệnh ICD 10 Q28.0: Dị tật động - tĩnh mạch của các mạch máu trước não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q28.1: Các dị tật khác của các mạch máu trước não

Mã bệnh ICD 10 Q28.1: Các dị tật khác của các mạch máu trước não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q28.2: Dị tật động – tĩnh mạch của các mạch máu não

Mã bệnh ICD 10 Q28.2: Dị tật động - tĩnh mạch của các mạch máu não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q26.5: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường

Mã bệnh ICD 10 Q26.5: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q26.6: Rò động mạch gan – tĩnh mạch cửa

Mã bệnh ICD 10 Q26.6: Rò động mạch gan - tĩnh mạch cửa. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q25.2: Teo động mạch chủ

Mã bệnh ICD 10 Q25.2: Teo động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q26.8: Các dị tật bẩm sinh khác của các tĩnh mạch lớn

Mã bệnh ICD 10 Q26.8: Các dị tật bẩm sinh khác của các tĩnh mạch lớn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q25.3: Hẹp động mạch chủ

Mã bệnh ICD 10 Q25.3: Hẹp động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q26.9: Dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q26.9: Dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q25.4: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch chủ

Mã bệnh ICD 10 Q25.4: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn