Trang chủ Q00-Q99

Q00-Q99

Q23.0: Hẹp van động mạch chủ bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q23.0: Hẹp van động mạch chủ bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q24.9: Các dị tật bẩm sinh của tim, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q24.9: Các dị tật bẩm sinh của tim, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q23.1: Hở van động mạch chủ bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q23.1: Hở van động mạch chủ bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q25: Các dị tật bẩm sinh của các động mạch lớn

Mã bệnh ICD 10 Q25: Các dị tật bẩm sinh của các động mạch lớn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q23.2: Hẹp van hai lá bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q23.2: Hẹp van hai lá bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q25.0: Còn ống động mạch

Mã bệnh ICD 10 Q25.0: Còn ống động mạch. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q23.3: Hở van hai lá bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q23.3: Hở van hai lá bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q25.1: Hẹp eo động mạch chủ

Mã bệnh ICD 10 Q25.1: Hẹp eo động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q23.4: Hội chứng tim trái thiểu sản

Mã bệnh ICD 10 Q23.4: Hội chứng tim trái thiểu sản. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q23.8: Các dị tật bẩm sinh khác của van hai lá và động mạch...

Mã bệnh ICD 10 Q23.8: Các dị tật bẩm sinh khác của van hai lá và động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q23.9: Dị tật bẩm sinh của van hai lá và động mạch chủ, không...

Mã bệnh ICD 10 Q23.9: Dị tật bẩm sinh của van hai lá và động mạch chủ, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q24: Các dị tật bẩm sinh khác của tim

Mã bệnh ICD 10 Q24: Các dị tật bẩm sinh khác của tim. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q24.0: Tim sang phải

Mã bệnh ICD 10 Q24.0: Tim sang phải. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q24.1: Tim bên trái

Mã bệnh ICD 10 Q24.1: Tim bên trái. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q24.2: Nhĩ ba buồng

Mã bệnh ICD 10 Q24.2: Nhĩ ba buồng. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q24.3: Hẹp phễu động mạch phổi

Mã bệnh ICD 10 Q24.3: Hẹp phễu động mạch phổi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q24.4: Hẹp dưới van động mạch chủ bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q24.4: Hẹp dưới van động mạch chủ bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q21: Các dị tật bẩm sinh của vách tim

Mã bệnh ICD 10 Q21: Các dị tật bẩm sinh của vách tim. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q22.8: Các dị tật bẩm sinh khác của van ba lá

Mã bệnh ICD 10 Q22.8: Các dị tật bẩm sinh khác của van ba lá. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Q21.0: Thông liên thất

Mã bệnh ICD 10 Q21.0: Thông liên thất. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn