Trang chủ Q00-Q99
Q00-Q99
Q26.8: Các dị tật bẩm sinh khác của các tĩnh mạch lớn
Mã bệnh ICD 10 Q26.8: Các dị tật bẩm sinh khác của các tĩnh mạch lớn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.3: Hẹp động mạch chủ
Mã bệnh ICD 10 Q25.3: Hẹp động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q26.9: Dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q26.9: Dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.4: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch chủ
Mã bệnh ICD 10 Q25.4: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch chủ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q27: Các dị tật bẩm sinh khác của hệ thống mạch máu ngoại biên
Mã bệnh ICD 10 Q27: Các dị tật bẩm sinh khác của hệ thống mạch máu ngoại biên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.5: Teo động mạch phổi
Mã bệnh ICD 10 Q25.5: Teo động mạch phổi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q27.0: Không có hoặc thiểu sản động mạch rốn bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q27.0: Không có hoặc thiểu sản động mạch rốn bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.6: Hẹp động mạch phổi
Mã bệnh ICD 10 Q25.6: Hẹp động mạch phổi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.7: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch phổi
Mã bệnh ICD 10 Q25.7: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch phổi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.8: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch lớn
Mã bệnh ICD 10 Q25.8: Các dị tật bẩm sinh khác của động mạch lớn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.9: Dị tật bẩm sinh của các động mạch lớn, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q25.9: Dị tật bẩm sinh của các động mạch lớn, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q26: Các dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn
Mã bệnh ICD 10 Q26: Các dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q26.0: Hẹp tĩnh mạch chủ bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q26.0: Hẹp tĩnh mạch chủ bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q26.1: Còn tĩnh mạch chủ trên trái
Mã bệnh ICD 10 Q26.1: Còn tĩnh mạch chủ trên trái. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q26.2: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường hoàn toàn
Mã bệnh ICD 10 Q26.2: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường hoàn toàn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q26.3: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường một phần
Mã bệnh ICD 10 Q26.3: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường một phần. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q26.4: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q26.4: Hồi lưu tĩnh mạch phổi bất thường, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q23.2: Hẹp van hai lá bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q23.2: Hẹp van hai lá bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q25.0: Còn ống động mạch
Mã bệnh ICD 10 Q25.0: Còn ống động mạch. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q23.3: Hở van hai lá bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q23.3: Hở van hai lá bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn